Có 1 kết quả:
lì ㄌㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻利
Nét bút: ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
Thương Hiệt: OHDN (人竹木弓)
Unicode: U+4FD0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lị, lợi
Âm Nôm: lời
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Âm Nôm: lời
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): かしこ.い (kashiko.i)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei6
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhanh nhẹn sáng suốt, lanh lợi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhanh nhẹn, sáng suốt. ◎Như: “linh lị” 伶俐 lanh lợi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nhanh nhẹn. Xem 伶俐 [línglì].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Linh lợi 伶俐: Thông minh, làm việt mau lẹ. Ta thường đọc trại là Lanh lợi.
Từ điển Trung-Anh
clever
Từ ghép 12