Có 1 kết quả:

yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Quan thoại: yǒng ㄧㄨㄥˇ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: ONIB (人弓戈月)
Unicode: U+4FD1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dõng, dũng, thông
Âm Nôm: dõng, dũng
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), トウ (tō), ユウ (yū)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yǒng ㄧㄨㄥˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tượng gỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ tượng gỗ để chôn theo người chết. § Ghi chú: “Tác dũng” là chế tượng gỗ để chôn theo người chết. Sau chỉ việc gây ra thói ác độc trước tiên. ◇Phù sanh lục kí : “Hữu nhất pháp, khủng tác dũng tội quá nhĩ” , (Nhàn tình kí thú ) Có một cách, chỉ sợ tàn nhẫn quá thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tượng, nộm (làm bằng gỗ hay gốm thời xưa để chôn theo người chết): Tượng gốm; Nộm nữ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pho tượng gỗ tạo hình người chết, để chôn theo người chết ( tục cổ ). Một âm là. Thông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đau đớn — Xem Dũng.

Từ điển Trung-Anh

wooden figures buried with the dead

Từ ghép 5