Có 1 kết quả:
sú ㄙㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻谷
Nét bút: ノ丨ノ丶ノ丶丨フ一
Thương Hiệt: OCOR (人金人口)
Unicode: U+4FD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Giao hành - 郊行 (Vương An Thạch)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Bồn liên thi đáp Di Xuân thứ vận - 盆蓮詩答怡春次韻 (Cao Bá Quát)
• Cửu khách - 久客 (Đỗ Phủ)
• Dạ trú Đồng Luân bất mị ngẫu thành - 夜駐同倫不寐偶成 (Phạm Nguyễn Du)
• Đáp Lý Cán - 答李澣 (Vi Ứng Vật)
• Giao hành - 郊行 (Vương An Thạch)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nguyên Giang huyện Trị Tân hồ cư dân giai ngư hộ thuỷ thịnh thời cử gia thừa chu nhập hồ thu đông thuỷ súc tắc kết mao duyên ngạn trú - 沅江縣治濱湖居民皆漁戶水盛時舉家乘舟入湖秋冬水縮則結茅沿岸住 (Trần Hiến Chương)
• Tam Điệp sơn kỳ 2 - 三疊山其二 (Ngô Thì Sĩ)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thói quen
2. người phàm tục
2. người phàm tục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tập quán trong dân chúng. ◎Như: “lậu tục” 陋俗 tập quán xấu, thói xấu, “nhập cảnh tùy tục” 入境隨俗 nhập gia tùy tục, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong tục, tục lệ, thói tục: 土俗 Tục lệ địa phương; 移風易俗 Thay đổi phong tục tập quán;
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.
Từ điển Trung-Anh
(1) custom
(2) convention
(3) popular
(4) common
(5) coarse
(6) vulgar
(7) secular
(2) convention
(3) popular
(4) common
(5) coarse
(6) vulgar
(7) secular
Từ ghép 115
bǐ sú 鄙俗 • bì shì jué sú 避世絕俗 • bì shì jué sú 避世绝俗 • bù luò sú tào 不落俗套 • bù sú 不俗 • cū sú 粗俗 • dī sú 低俗 • dī sú huà 低俗化 • dī sú zhī fēng 低俗之風 • dī sú zhī fēng 低俗之风 • è sú 恶俗 • è sú 惡俗 • fán fū sú zǐ 凡夫俗子 • fán sú 凡俗 • fàn fū sú zi 販夫俗子 • fàn fū sú zi 贩夫俗子 • fèn shì jí sú 愤世嫉俗 • fèn shì jí sú 憤世嫉俗 • fēng sú 風俗 • fēng sú 风俗 • huán sú 还俗 • huán sú 還俗 • jī xí chéng sú 积习成俗 • jī xí chéng sú 積習成俗 • jīng shì hài sú 惊世骇俗 • jīng shì hài sú 驚世駭俗 • jiù sú 旧俗 • jiù sú 舊俗 • lǐ sú 礼俗 • lǐ sú 禮俗 • lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义 • lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義 • luò sú 落俗 • mèi sú 媚俗 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民国通俗演义 • Mín guó tōng sú yǎn yì 民國通俗演義 • mín jiān xí sú 民間習俗 • mín jiān xí sú 民间习俗 • mín sú 民俗 • mín sú xué 民俗学 • mín sú xué 民俗學 • rǎn fēng xí sú 染風習俗 • rǎn fēng xí sú 染风习俗 • rù jìng suí sú 入境随俗 • rù jìng suí sú 入境隨俗 • rù jìng wèn sú 入境問俗 • rù jìng wèn sú 入境问俗 • rù xiāng suí sú 入乡随俗 • rù xiāng suí sú 入鄉隨俗 • sēng sú 僧俗 • shāng fēng bài sú 伤风败俗 • shāng fēng bài sú 傷風敗俗 • shí rén sú 食人俗 • shí sú 时俗 • shí sú 時俗 • shì sú 世俗 • shì sú 释俗 • shì sú 釋俗 • sú bù kě nài 俗不可耐 • sú chēng 俗称 • sú chēng 俗稱 • sú huà 俗話 • sú huà 俗话 • sú huà shuō 俗話說 • sú huà shuō 俗话说 • sú jiā 俗家 • sú là 俗辣 • sú làn 俗滥 • sú làn 俗濫 • sú míng 俗名 • sú qì 俗气 • sú qì 俗氣 • sú rén 俗人 • sú shì 俗世 • sú shì 俗事 • sú shì qí rén 俗世奇人 • sú suí shí biàn 俗随时变 • sú suí shí biàn 俗隨時變 • sú tào 俗套 • sú tǐ zì 俗体字 • sú tǐ zì 俗體字 • sú yàn 俗諺 • sú yàn 俗谚 • sú yàn kǒu bēi 俗諺口碑 • sú yàn kǒu bēi 俗谚口碑 • sú yǔ 俗語 • sú yǔ 俗语 • sú zì 俗字 • suí sú 随俗 • suí sú 隨俗 • tōng sú 通俗 • tōng sú kē xué 通俗科学 • tōng sú kē xué 通俗科學 • tōng sú xiǎo shuō 通俗小說 • tōng sú xiǎo shuō 通俗小说 • tōng sú yì dǒng 通俗易懂 • tuō sú 脫俗 • tuō sú 脱俗 • wéi shí jué sú 违时绝俗 • wéi shí jué sú 違時絕俗 • wèi néng miǎn sú 未能免俗 • xí sú 习俗 • xí sú 習俗 • xí sú yí xìng 习俗移性 • xí sú yí xìng 習俗移性 • xí yǐ chéng sú 习以成俗 • xí yǐ chéng sú 習以成俗 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞 • yǎ sú gòng shǎng 雅俗共赏 • yōng sú 庸俗 • yōng sú huà 庸俗化 • yōng sú zuò pǐn 庸俗作品 • yuē dìng sú chéng 約定俗成 • yuē dìng sú chéng 约定俗成 • zhān rǎn shì sú 沾染世俗