Có 1 kết quả:

ㄙㄨˊ

1/1

ㄙㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thói quen
2. người phàm tục

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tập quán trong dân chúng. ◎Như: “lậu tục” 陋俗 tập quán xấu, thói xấu, “nhập cảnh tùy tục” 入境隨俗 nhập gia tùy tục, “di phong dịch tục” 移風易俗 đổi thay phong tục.
2. (Danh) Người đời, người thường. ◇Tam quốc chí 三國志: “Tính bất hiệp tục, đa kiến báng hủy” 性不協俗, 多見謗毀 (Ngô thư 吳書, Ngu Phiên truyện 虞翻傳) Tính không hợp với người đời, thường bị chê bai mai mỉa.
3. (Danh) Đời thường, trần thế, thế gian. ◎Như: “hoàn tục” 還俗 trở về đời thường (bỏ không tu nữa). ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Tự ấu xả tục xuất gia, tại Bạch Mã tự trung tu hành” 自幼捨俗出家, 在白馬寺中脩行 (Bùi Độ hoàn đái 裴度還帶) Từ nhỏ bỏ đời thường, xuất gia, tu hành ở chùa Bạch Mã.
4. (Tính) Thô bỉ. ◎Như: “thô tục” 粗俗 thô bỉ, tồi tệ. ◇Tam Quốc 三國: “Quốc gia bất nhậm hiền nhi nhậm tục lại” 國家不任賢而任俗吏 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Biểu phế liêu lập 表廢廖立) Quốc gia không dùng người hiền tài mà dùng quan lại xấu xa.
5. (Tính) Bình thường, bình phàm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ dư sơn sắc thanh thi nhãn, Lạo thoái giang quang tịnh tục tâm” 雨餘山色清詩眼, 潦退江光凈俗心 (Tức hứng 即興) Sau mưa, sắc núi làm trong trẻo mắt nhà thơ, Nước lụt rút, ánh sáng nước sông sạch lòng trần tục.
6. (Tính) Đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian. ◎Như: “tục ngữ” 俗語, “tục ngạn” 俗諺, “tục văn học” 俗文學, “thông tục tiểu thuyết” 通俗小說.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phong tục, tục lệ, thói tục: 土俗 Tục lệ địa phương; 移風易俗 Thay đổi phong tục tập quán;
② Đại chúng hoá, dễ hiểu, thông thường, thường thấy: 俗字 Chữ thường viết; 通俗 Dễ hiểu; 俗稱 Tục gọi là, thường gọi là;
③ Tục tĩu, tục tằn, thô tục, phàm tục, nhàm: 這張畫畫得太俗 Bức tranh này vẽ tục tằn quá; 這些話都聽俗了 Những chuyện ấy nghe nhàm cả tai rồi; 俗不可耐 Tục tĩu không chịu được; 庸俗 Tầm thường, dung tục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen có từ lâu đời của một nước, một vùng. Td: Phong tục — Tầm thường, thấp kém. Hát nói của Tản Đà: » Mắt xanh trắng đổi nhầm bao khách tục «.

Từ điển Trung-Anh

(1) custom
(2) convention
(3) popular
(4) common
(5) coarse
(6) vulgar
(7) secular

Từ ghép 115

bǐ sú 鄙俗bì shì jué sú 避世絕俗bì shì jué sú 避世绝俗bù luò sú tào 不落俗套bù sú 不俗cū sú 粗俗dī sú 低俗dī sú huà 低俗化dī sú zhī fēng 低俗之風dī sú zhī fēng 低俗之风è sú 恶俗è sú 惡俗fán fū sú zǐ 凡夫俗子fán sú 凡俗fàn fū sú zi 販夫俗子fàn fū sú zi 贩夫俗子fèn shì jí sú 愤世嫉俗fèn shì jí sú 憤世嫉俗fēng sú 風俗fēng sú 风俗huán sú 还俗huán sú 還俗jī xí chéng sú 积习成俗jī xí chéng sú 積習成俗jīng shì hài sú 惊世骇俗jīng shì hài sú 驚世駭俗jiù sú 旧俗jiù sú 舊俗lǐ sú 礼俗lǐ sú 禮俗lì cháo tōng sú yǎn yì 历朝通俗演义lì cháo tōng sú yǎn yì 歷朝通俗演義luò sú 落俗mèi sú 媚俗Mín guó tōng sú yǎn yì 民国通俗演义Mín guó tōng sú yǎn yì 民國通俗演義mín jiān xí sú 民間習俗mín jiān xí sú 民间习俗mín sú 民俗mín sú xué 民俗学mín sú xué 民俗學rǎn fēng xí sú 染風習俗rǎn fēng xí sú 染风习俗rù jìng suí sú 入境随俗rù jìng suí sú 入境隨俗rù jìng wèn sú 入境問俗rù jìng wèn sú 入境问俗rù xiāng suí sú 入乡随俗rù xiāng suí sú 入鄉隨俗sēng sú 僧俗shāng fēng bài sú 伤风败俗shāng fēng bài sú 傷風敗俗shí rén sú 食人俗shí sú 时俗shí sú 時俗shì sú 世俗shì sú 释俗shì sú 釋俗sú bù kě nài 俗不可耐sú chēng 俗称sú chēng 俗稱sú huà 俗話sú huà 俗话sú huà shuō 俗話說sú huà shuō 俗话说sú jiā 俗家sú là 俗辣sú làn 俗滥sú làn 俗濫sú míng 俗名sú qì 俗气sú qì 俗氣sú rén 俗人sú shì 俗世sú shì 俗事sú shì qí rén 俗世奇人sú suí shí biàn 俗随时变sú suí shí biàn 俗隨時變sú tào 俗套sú tǐ zì 俗体字sú tǐ zì 俗體字sú yàn 俗諺sú yàn 俗谚sú yàn kǒu bēi 俗諺口碑sú yàn kǒu bēi 俗谚口碑sú yǔ 俗語sú yǔ 俗语sú zì 俗字suí sú 随俗suí sú 隨俗tōng sú 通俗tōng sú kē xué 通俗科学tōng sú kē xué 通俗科學tōng sú xiǎo shuō 通俗小說tōng sú xiǎo shuō 通俗小说tōng sú yì dǒng 通俗易懂tuō sú 脫俗tuō sú 脱俗wéi shí jué sú 违时绝俗wéi shí jué sú 違時絕俗wèi néng miǎn sú 未能免俗xí sú 习俗xí sú 習俗xí sú yí xìng 习俗移性xí sú yí xìng 習俗移性xí yǐ chéng sú 习以成俗xí yǐ chéng sú 習以成俗yǎ sú gòng shǎng 雅俗共賞yǎ sú gòng shǎng 雅俗共赏yōng sú 庸俗yōng sú huà 庸俗化yōng sú zuò pǐn 庸俗作品yuē dìng sú chéng 約定俗成yuē dìng sú chéng 约定俗成zhān rǎn shì sú 沾染世俗