Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻孚
Nét bút: ノ丨ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: OBND (人月弓木)
Unicode: U+4FD8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phu
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): とりこ (toriko)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Âm Nôm: phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): とりこ (toriko)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Nùng chiếu - 平儂詔 (Lý Thái Tông)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Dự Châu ca - 豫州歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đông nhật thuật hoài - 冬日述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Dự Châu ca - 豫州歌 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Đông nhật thuật hoài - 冬日述懷 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 2 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Kiếm Hồ xạ đẩu - 劍湖射斗 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phương Nghi oán - 芳儀怨 (Triều Bổ Chi)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Vương Thế Trinh)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt được
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tù binh. ◎Như: “phu lỗ” 俘虜 tù binh, “khiển phu” 遣俘 thả tù binh.
2. (Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử 明史: “Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng” 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.
2. (Động) Bắt làm tù binh. ◇Minh sử 明史: “Nhật phu lương dân dĩ yêu thưởng” 日俘良民以邀賞 (Thái tổ bổn kỉ nhất 太祖本紀一) Hằng ngày bắt dân lành làm tù binh để được thưởng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tù binh: 戰俘 Tù binh; 遣俘 Thả tù binh;
② Bắt được (quân địch): 師長被俘 Sư đoàn trưởng bị bắt.
② Bắt được (quân địch): 師長被俘 Sư đoàn trưởng bị bắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người lính bị giặc bắt — Trừng phạt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to take prisoner
(2) prisoner of war
(2) prisoner of war
Từ ghép 11