Có 2 kết quả:
Lǐ ㄌㄧˇ • lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻里
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: OWG (人田土)
Unicode: U+4FDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lí, lý
Âm Nôm: lái, lí, lia, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Âm Nôm: lái, lí, lia, lý
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 2 - 讀孟郊詩其二 (Tô Thức)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
• Lệ giang nhàn vịnh - 麗江閑咏 (Ngô Thì Nhậm)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tế thư thần văn - 祭書神文 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
old name for the 黎[Li2] ethnic group
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhờ, cậy
2. quê kệch
2. quê kệch
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quê kệch, thô lậu. ◇Hán Thư 漢書: “Biện nhi bất hoa, chất nhi bất lí” 辨而不華, 質而不俚 (Tư Mã Thiên truyện 司馬遷傳) Rành rẽ mà không màu mè, mộc mạc mà không quê mùa.
2. (Tính) Thông tục, lưu hành trong dân gian. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca” 一日, 有瞽媼牽黃犬丐食其家, 拍板俚歌 (Chân Hậu 甄后) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.
3. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◇Hán Thư 漢書: “Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ” 夫婢妾賤人, 感概而自殺, 非能勇也, 其畫無俚之至耳 (Quý Bố đẳng truyện 季布等傳) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây.
2. (Tính) Thông tục, lưu hành trong dân gian. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nhật, hữu cổ ảo khiên hoàng khuyển cái thực kì gia, phách bản lí ca” 一日, 有瞽媼牽黃犬丐食其家, 拍板俚歌 (Chân Hậu 甄后) Một hôm có bà lão mù dắt con chó vàng đi ăn xin trước cửa nhà, gõ phách mà hát bài dân ca.
3. (Động) Cậy nhờ, nương tựa. ◇Hán Thư 漢書: “Phù tì thiếp tiện nhân, cảm khái nhi tự sát, phi năng dũng dã, kì hoạch vô lí chi chí nhĩ” 夫婢妾賤人, 感概而自殺, 非能勇也, 其畫無俚之至耳 (Quý Bố đẳng truyện 季布等傳) Những tì thiếp người thấp kém, cảm khái mà tự tử, không phải là có dũng khí, chỉ vì không biết trông cậy (vào đâu) nên đến như thế mà thôi.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số thời xưa ở Trung Quốc, phân bố ở tỉnh Quảng Đông, ven biển vùng tây nam cho tới tỉnh Quảng Tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tục, thô tục, thô kệch quê mùa;
② (văn) Nhờ: 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được;
③ Bản làng.
② (văn) Nhờ: 無俚Không nhờ cái gì để khuây khoả được;
③ Bản làng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lười biếng. Rảnh rang nhàn rỗi không biết làm gì — Thấp hèn thô bỉ — Quê mùa vụng về — Bài hát ở nơi quê mùa. Cũng gọi là Lí ca 俚歌.
Từ điển Trung-Anh
(1) rustic
(2) vulgar
(3) unrefined
(4) abbr. for 俚語|俚语[li3 yu3], slang
(2) vulgar
(3) unrefined
(4) abbr. for 俚語|俚语[li3 yu3], slang
Từ ghép 9
bǐ lǐ 鄙俚 • lǐ yàn 俚諺 • lǐ yàn 俚谚 • lǐ yǔ 俚語 • lǐ yǔ 俚语 • wǎng luò lǐ yǔ 網絡俚語 • wǎng luò lǐ yǔ 网络俚语 • wú lǐ 芜俚 • wú lǐ 蕪俚