Có 1 kết quả:

pīng ㄆㄧㄥ
Âm Quan thoại: pīng ㄆㄧㄥ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一一フ
Thương Hiệt: OLWS (人中田尸)
Unicode: U+4FDC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: binh, sính
Âm Nôm: sính
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei), ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): つか.う (tsuka.u), おとこだて (otokodate)
Âm Quảng Đông: ping1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pīng ㄆㄧㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: linh sính )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hiệp khách.
2. (Tính) “Linh binh” phiêu linh, cô đơn. ◇Đỗ Phủ : “Phì nam hữu mẫu tống, Sấu nam độc linh binh” , (Tân An lại ) Trai béo có mẹ đưa tiễn, Trai gầy một mình lẻ loi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sai khiến — Người thay mặt vua ở nơi xa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to send
(2) to let go

Từ ghép 1