Có 1 kết quả:
xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻夾
Nét bút: ノ丨一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OKOO (人大人人)
Unicode: U+4FE0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hiệp
Âm Nôm: hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), キャン (kyan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこだて (otokodate)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hap6
Âm Nôm: hiệp
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), キャン (kyan)
Âm Nhật (kunyomi): おとこだて (otokodate)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: haap6, hap6
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chuỷ thủ - 匕首 (Cố Hoành)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh sử kỳ 75 - Cao Tiệm Ly - 詠史其七十五-高漸離 (Liên Hoành)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tái hạ kỳ 2 - 塞下其二 (Tạ Trăn)
• Tặng Tô tứ Hề - 贈蘇四徯 (Đỗ Phủ)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Thăng Long kỳ 1 - 昇龍其一 (Nguyễn Du)
• Uý thạch lão ông - 慰石老翁 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh sử kỳ 75 - Cao Tiệm Ly - 詠史其七十五-高漸離 (Liên Hoành)
• Vịnh Trần Hậu Chủ - 詠陳後主 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hào hiệp
2. hiệp sĩ
2. hiệp sĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người hành động vì nghĩa, chèn kẻ mạnh giúp người yếu. ◎Như: “hào hiệp” 豪俠, “du hiệp” 游俠. ◇Sử Kí 史記: “Tự Tần dĩ tiền, thất phu chi hiệp, nhân diệt bất kiến, dư thậm hận chi” 自秦以前, 匹夫之俠, 湮滅不見, 餘甚恨之 (Du hiệp liệt truyện 游俠列傳) Từ nhà Tần trở về trước, những người thường mà làm kẻ nghĩa hiệp đều mai một, tôi rất lấy làm hận.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” 行俠仗義.
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” 俠義, “hiệp khách” 俠客, “hiệp khí” 俠氣.
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” 夾.
2. (Danh) Việc làm vì dũng nghĩa. ◎Như: “hành hiệp trượng nghĩa” 行俠仗義.
3. (Tính) Có nghĩa dũng. ◎Như: “hiệp nghĩa” 俠義, “hiệp khách” 俠客, “hiệp khí” 俠氣.
4. Một âm là “giáp”. (Động) § Thông “giáp” 夾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hiệp khách: 武俠 Võ hiệp; 女俠 Nữ hiệp;
② Hành vi hào hiệp: 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp.
② Hành vi hào hiệp: 行俠作義 Làm những việc nghĩa hiệp.
Từ điển Trung-Anh
(1) knight-errant
(2) brave and chivalrous
(3) hero
(4) heroic
(2) brave and chivalrous
(3) hero
(4) heroic
Từ ghép 22
Biān fú xiá 蝙蝠俠 • dà xiá 大俠 • dú xíng xiá 獨行俠 • Gāng tiě xiá 鋼鐵俠 • háo xiá 豪俠 • rèn xiá 任俠 • róu qíng xiá gǔ 柔情俠骨 • Sān xiá wǔ yì 三俠五義 • Shén diāo xiá lǚ 神雕俠侶 • Shén diāo xiá lǚ 神鵰俠侶 • wǔ xiá 武俠 • wǔ xiá xiǎo shuō 武俠小說 • xiá dào fēi chē 俠盜飛車 • xiá dào liè chē shǒu 俠盜獵車手 • xiá kè 俠客 • xiá qì 俠氣 • xiá shì 俠士 • xiá yì 俠義 • xìng xiá zhàng yì 行俠仗義 • yóu xiá 遊俠 • yóu xiá qí shì 遊俠騎士 • Zhī zhū xiá 蜘蛛俠