Có 2 kết quả:
Xiū ㄒㄧㄡ • xiū ㄒㄧㄡ
Tổng nét: 9
Bộ: rén 人 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿲亻丨㣊
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶ノノノ
Thương Hiệt: OLOH (人中人竹)
Unicode: U+4FEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tu
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Âm Nôm: tu
Âm Nhật (onyomi): シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): おさ.める (osa.meru), おさ.まる (osa.maru)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: sau1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Lý Bắc Hải yến Lịch Hạ đình - 陪李北海宴歷下亭 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khuê từ kỳ 3 - 閨詞其三 (Lê Trinh)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 032 - 山居百詠其三十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vô y 1 - 無衣 1 (Khổng Tử)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đoan ngọ trung tác - 端午中作 (Chu Tam Tỉnh)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Khuê từ kỳ 3 - 閨詞其三 (Lê Trinh)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 032 - 山居百詠其三十二 (Tông Bản thiền sư)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Vô y 1 - 無衣 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Xiu
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tu hành
2. tu sửa
2. tu sửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trang điểm, trang sức. ◎Như: “tu sức” 修飾 tô điểm.
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: “tu lí cung thất” 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: “tu thủy khố” 修水庫 làm hồ chứa nước, “tu trúc đạo lộ” 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: “tu thân dưỡng tính” 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: “tự tu” 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: “tu sử” 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San 寒山: “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư 商君書: “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: “tu chỉ giáp” 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: “tu trúc” 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích 葉適: “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ “Tu”.
2. (Động) Sửa chữa, chỉnh trị. ◎Như: “tu lí cung thất” 修理宮室 sửa chữa nhà cửa.
3. (Động) Xây dựng, kiến tạo. ◎Như: “tu thủy khố” 修水庫 làm hồ chứa nước, “tu trúc đạo lộ” 修築道路 xây cất đường xá.
4. (Động) Hàm dưỡng, rèn luyện. ◎Như: “tu thân dưỡng tính” 修身養性.
5. (Động) Học tập, nghiên cứu. ◎Như: “tự tu” 自修 tự học.
6. (Động) Viết, soạn, trứ thuật. ◎Như: “tu sử” 修史 viết lịch sử.
7. (Động) Đặc chỉ tu hành (học Phật, học đạo, làm việc thiện tích đức...). ◇Hàn San 寒山: “Kim nhật khẩn khẩn tu, Nguyện dữ Phật tương ngộ” 今日懇懇修, 願與佛相遇 (Chi nhị lục bát 之二六八) Bây giờ chí thành tu hành, Mong sẽ được cùng Phật gặp gỡ.
8. (Động) Noi, tuân theo, thuận theo. ◇Thương quân thư 商君書: “Ngộ dân bất tu pháp, tắc vấn pháp quan” 遇民不修法, 則問法官 (Định phận 定分) Gặp dân không tuân theo pháp luật, thì hỏi pháp quan.
9. (Động) Gọt, tỉa, cắt. ◎Như: “tu chỉ giáp” 修指甲 gọt sửa móng tay.
10. (Tính) Dài, cao, xa (nói về không gian). ◎Như: “tu trúc” 修竹 cây trúc dài.
11. (Tính) Lâu, dài (nói về thời gian).
12. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hạnh tuy tu nhi bất hiển ư chúng” 行雖修而不顯於眾 (Tiến học giải 進學解) Đức hạnh mặc dù tốt đẹp nhưng chưa hiển lộ rõ ràng với mọi người.
13. (Tính) Đều, ngay ngắn, có thứ tự, mạch lạc. ◇Diệp Thích 葉適: “Gia pháp bất giáo nhi nghiêm, gia chánh bất lự nhi tu” 家法不教而嚴, 家政不慮而修 (Nghi nhân trịnh thị mộ chí minh 宜人鄭氏墓志銘) Phép nhà không dạy mà nghiêm, việc nhà không lo mà có thứ tự.
14. (Danh) Người có đức hạnh, tài năng. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Hậu tiến truy thủ nhi phi vãn, Tiền tu văn dụng nhi vị tiên” 後進追取而非晚, 前修文用而未先 (Tông kinh 宗經).
15. (Danh) Họ “Tu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sửa chữa, sửa sang, tu sửa: 修車Sửa xe; 修橋補路 Sửa cầu chữa đường;
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.
② Xây dựng: 新修一條鐵路 Xây dựng mới một tuyến đường sắt;
③ Cắt gọt, sửa gọn, tỉa: 修指甲 Cắt móng tay; 修樹枝 Tỉa nhánh cây;
④ Nghiên cứu (học tập): 自修 Tự học, tự nghiên cứu;
⑤ Viết, biên soạn: 修史 Viết sử;
⑥ (văn) Dài: 修竹 Cây tre dài;
⑦ 【修多羅】tu đa la [xiuduoluó] (tôn) Kinh (Phật) (dịch âm tiếng Phạn); 【修羅】tu la [xiuluó] (tôn) Tu la (một loài tương tự quỷ thần, nằm trong lục đạo: Thiên, nhân, tu la, súc sinh, ngạ quỷ, địa ngục);
⑧ [Xiu] (Họ) Tu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa sang cho tốt đẹp — Dài. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » Cùng lòng trung nghĩa khác số đoản tu « ( đoản tu là ngắn và dài ) — Ta còn hiểu là bỏ nếp sống bình thường để theo đúng giới luật của một tông giáo nào. Ca dao: » Mài dao đánh kéo gọt đầu đi tu «.
Từ điển Trung-Anh
(1) to decorate
(2) to embellish
(3) to repair
(4) to build
(5) to write
(6) to cultivate
(7) to study
(8) to take (a class)
(2) to embellish
(3) to repair
(4) to build
(5) to write
(6) to cultivate
(7) to study
(8) to take (a class)
Từ điển Trung-Anh
(1) dried meat
(2) private teacher's remuneration
(3) withered
(4) variant of 修[xiu1]
(2) private teacher's remuneration
(3) withered
(4) variant of 修[xiu1]
Từ ghép 206
Ā xiū luó 阿修罗 • Ā xiū luó 阿修羅 • Àò dé xiū sī 奥德修斯 • Àò dé xiū sī 奧德修斯 • Àò dí xiū sī 奥迪修斯 • Àò dí xiū sī 奧迪修斯 • bǎo xiū 保修 • bǎo xiū qī 保修期 • bì xiū 必修 • bì xiū kè 必修課 • bì xiū kè 必修课 • biān xiū 編修 • biān xiū 编修 • biàn xiū 变修 • biàn xiū 變修 • bù jiā xiū shì 不加修飾 • bù jiā xiū shì 不加修饰 • bù xiū biān fú 不修边幅 • bù xiū biān fú 不修邊幅 • chóng xīn zhuāng xiū 重新装修 • chóng xīn zhuāng xiū 重新裝修 • chóng xiū 重修 • chóng xiū jiù hǎo 重修旧好 • chóng xiū jiù hǎo 重修舊好 • dà xiū 大修 • dà xiū dào yuàn 大修道院 • dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院長 • dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院长 • fān xiū 翻修 • fǔ xiū 輔修 • fǔ xiū 辅修 • fù xiū 复修 • fù xiū 復修 • hòu zhì xiū shì yǔ 后置修饰语 • hòu zhì xiū shì yǔ 後置修飾語 • jī yīn xiū gǎi 基因修改 • jiǎn xiū 检修 • jiǎn xiū 檢修 • jiǎn xiū 蹇修 • jìn xiū 进修 • jìn xiū 進修 • jìng xīn xiū shēn 净心修身 • jìng xīn xiū shēn 凈心修身 • kè láo xiū sī 克劳修斯 • kè láo xiū sī 克勞修斯 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修栈道,暗渡陈仓 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院長 • nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院长 • nèi wài jiān xiū 內外兼修 • nèi wài jiān xiū 内外兼修 • nián jiǔ shī xiū 年久失修 • nǚ xiū dào 女修道 • nǚ xiū dào yuàn 女修道院 • nǚ xiū dào zhāng 女修道张 • nǚ xiū dào zhāng 女修道張 • péi xiū 培修 • qì xiū 汽修 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修飾語 • qián zhì xiū shì yǔ 前置修饰语 • qiǎng xiū 抢修 • qiǎng xiū 搶修 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 师父领进门,修行在个人 • shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人 • shī xiū 失修 • shù xiū 束修 • suì xiū 岁修 • suì xiū 歲修 • tuō bō xiū huì 托缽修會 • tuō bō xiū huì 托钵修会 • wéi xiū 維修 • wéi xiū 维修 • xià xiū 下修 • xīn xiū 新修 • Xīn xiū běn cǎo 新修本草 • xiū biān 修編 • xiū biān 修编 • xiū bǔ 修补 • xiū bǔ 修補 • xiū bǔ jiàng 修补匠 • xiū bǔ jiàng 修補匠 • xiū cháng 修長 • xiū cháng 修长 • xiū chē 修車 • xiū chē 修车 • xiū chéng zhèng guǒ 修成正果 • xiū cí 修辞 • xiū cí 修辭 • xiū cí gé 修辞格 • xiū cí gé 修辭格 • xiū cí xué 修辞学 • xiū cí xué 修辭學 • xiū dào 修道 • xiū dào huì 修道会 • xiū dào huì 修道會 • xiū dào yuàn 修道院 • xiū dìng 修訂 • xiū dìng 修订 • xiū dìng bǎn 修訂版 • xiū dìng bǎn 修订版 • xiū dìng běn 修訂本 • xiū dìng běn 修订本 • xiū dìng lì shǐ 修訂歷史 • xiū dìng lì shǐ 修订历史 • xiū fǎ 修法 • xiū fǒu 修复 • xiū fǒu 修復 • xiū fù 修复 • xiū fù 修復 • xiū gǎi 修改 • xiū gǎi gǎo 修改稿 • xiū guī 修規 • xiū guī 修规 • xiū hǎo 修好 • xiū huì 修会 • xiū huì 修會 • xiū jiǎn 修剪 • xiū jiàn 修建 • xiū jiǎo 修脚 • xiū jiǎo 修腳 • xiū jiǎo shī 修脚师 • xiū jiǎo shī 修腳師 • xiū lǐ 修理 • xiū lǐ chǎng 修理厂 • xiū lǐ chǎng 修理廠 • xiū liàn 修炼 • xiū liàn 修煉 • xiū liàn 修練 • xiū liàn 修练 • xiū liàn chéng xiān 修炼成仙 • xiū liàn chéng xiān 修煉成仙 • xiū lù 修路 • xiū luó 修罗 • xiū luó 修羅 • xiū miàn 修面 • xiū mù 修睦 • xiū nǚ 修女 • xiū qí 修齊 • xiū qí 修齐 • xiū qì 修葺 • xiū shàn 修繕 • xiū shàn 修缮 • xiū shēn 修身 • xiū shì 修士 • xiū shì 修飾 • xiū shì 修饬 • xiū shì 修饰 • xiū shì huà 修飾話 • xiū shì huà 修饰话 • xiū shì yǔ 修飾語 • xiū shì yǔ 修饰语 • xiū shǒu 修手 • xiū shuǐ lì 修水利 • xiū tú 修图 • xiū tú 修圖 • xiū xí 修习 • xiū xí 修習 • xiū xì 修禊 • xiū xié jiàng 修鞋匠 • xiū xīn yǎng xìng 修心养性 • xiū xīn yǎng xìng 修心養性 • xiū xíng 修行 • xiū xíng rén 修行人 • xiū yǎng 修养 • xiū yǎng 修養 • xiū yè 修业 • xiū yè 修業 • xiū yīn 修音 • xiū yuàn 修院 • xiū zào 修造 • xiū zào chǎng 修造厂 • xiū zào chǎng 修造廠 • xiū zhěng 修整 • xiū zhèng 修正 • xiū zhèng àn 修正案 • xiū zhèng yè 修正液 • xiū zhèng zhǔ yì 修正主义 • xiū zhèng zhǔ yì 修正主義 • xiū zhǐ jia 修指甲 • xiū zhù 修筑 • xiū zhù 修築 • xiū zhuàn 修撰 • xiū zǔ 修阻 • xuǎn xiū 选修 • xuǎn xiū 選修 • xuǎn xiū kè 选修课 • xuǎn xiū kè 選修課 • Xún shān yǐn xiū huì 郇山隐修会 • Xún shān yǐn xiū huì 郇山隱修會 • yán xiū yuán 研修员 • yán xiū yuán 研修員 • yǐn xiū 隐修 • yǐn xiū 隱修 • yǐn xiū shì 隐修士 • yǐn xiū shì 隱修士 • yǐn xiū yuàn 隐修院 • yǐn xiū yuàn 隱修院 • Yǒng xiū 永修 • Yǒng xiū xiàn 永修县 • Yǒng xiū xiàn 永修縣 • zhěng xiū 整修 • zhǔ xiū 主修 • zhuāng xiū 装修 • zhuāng xiū 裝修 • zì xiū 自修 • zuǎn xiū 纂修