Có 2 kết quả:
jū ㄐㄩ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻具
Nét bút: ノ丨丨フ一一一一ノ丶
Thương Hiệt: OBMC (人月一金)
Unicode: U+4FF1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: câu
Âm Nôm: câu, cu, gu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ともに (tomoni)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi1, keoi1
Âm Nôm: câu, cu, gu
Âm Nhật (onyomi): ク (ku)
Âm Nhật (kunyomi): ともに (tomoni)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi1, keoi1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 4 - Tặng thái tử thái sư Nhữ Dương quận vương Tấn - 八哀詩其四-贈太子太師汝陽郡王璡 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung thi - 臨終詩 (Đường Dần)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sắc không - 色空 (Lê Thị Ỷ Lan)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Toán viên tự thuật - 蒜園自述 (Thái Thuận)
• Hoạ Hoành Nha Lê đại huynh - 和橫衙黎大兄 (Đỗ Huy Liêu)
• Kim nhật lương yến hội - 今日良宴會 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Ký Tiết tam lang trung Cứ - 寄薛三郎中據 (Đỗ Phủ)
• Lâm chung thi - 臨終詩 (Đường Dần)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Sắc không - 色空 (Lê Thị Ỷ Lan)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Thân chinh Thái Nguyên châu - 親征太原州 (Lê Thái Tổ)
• Toán viên tự thuật - 蒜園自述 (Thái Thuận)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đi cùng, đi theo. ◇Sử Kí 史記: “Lục nguyệt, Hán vương xuất Thành Cao, đông độ Hà, độc dữ Đằng Công câu” 六月, 漢王出成皋, 東渡河, 獨與滕公俱 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Tháng sáu, Hán Vương ra khỏi Thành Cao, về phía đông qua (Hoàng) Hà, với một mình Đằng Công đi cùng.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱讀數行書 (Tặng hữu nhân 贈友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
2. (Phó) Đều, cùng. ◎Như: “phụ mẫu câu tồn” 父母俱存 cha mẹ đều còn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Câu độc sổ hàng thư” 俱讀數行書 (Tặng hữu nhân 贈友人) Cùng là người biết đọc (mấy dòng) sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đủ cả, đều: 父母俱在 Cha mẹ đều còn cả; 百廢俱興 Mọi việc bị phế bỏ đều sửa sang lại; 贓證俱在 Tang chứng đều có cả;
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
② (văn) Đi theo, đi cùng;
③ [Jù] (Họ) Câu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đều. Cùng — Giống hệt nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) entirely
(2) without exception
(3) (literary) to be together
(4) to be alike
(2) without exception
(3) (literary) to be together
(4) to be alike
Từ ghép 44
bǎi fèi jù xīng 百废俱兴 • bǎi fèi jù xīng 百廢俱興 • bǎi shì jù fèi 百事俱废 • bǎi shì jù fèi 百事俱廢 • jiā jù 傢俱 • jiā jù 家俱 • jù jiā 俱佳 • jù lè bù 俱乐部 • jù lè bù 俱樂部 • jù quán 俱全 • Lí jù fèi tuó 梨俱吠陀 • liǎng bài jù shāng 两败俱伤 • liǎng bài jù shāng 兩敗俱傷 • má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀虽小,五脏俱全 • má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀雖小,五臟俱全 • miàn miàn jù dào 面面俱到 • ní shā jù xià 泥沙俱下 • rén qín jù wàng 人琴俱亡 • rén zāng jù huò 人贓俱獲 • rén zāng jù huò 人赃俱获 • sè xiāng wèi jù quán 色香味俱全 • shēn xīn jù pí 身心俱疲 • shēng lèi jù xià 声泪俱下 • shēng lèi jù xià 聲淚俱下 • wàn lài jù jì 万籁俱寂 • wàn lài jù jì 萬籟俱寂 • wàn niàn jù huī 万念俱灰 • wàn niàn jù huī 萬念俱灰 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 万事俱备,只欠东风 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風 • wǔ wèi jù quán 五味俱全 • xīn dǎn jù liè 心胆俱裂 • xīn dǎn jù liè 心膽俱裂 • yī yīng jù quán 一应俱全 • yī yīng jù quán 一應俱全 • yǔ rì jù jìn 与日俱进 • yǔ rì jù jìn 與日俱進 • yǔ rì jù zēng 与日俱增 • yǔ rì jù zēng 與日俱增 • yǔ shēng jù lái 与生俱来 • yǔ shēng jù lái 與生俱來 • yǔ shí jù jìn 与时俱进 • yǔ shí jù jìn 與時俱進 • yù shí jù fén 玉石俱焚