Có 1 kết quả:
pái ㄆㄞˊ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻非
Nét bút: ノ丨丨一一一丨一一一
Thương Hiệt: OLMY (人中一卜)
Unicode: U+4FF3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)
• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tái quá Thông Hoá Na Cù nhị đồn - 再過通化那衢二屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông cảnh - 冬景 (Thái Thuận)
• Hồ già thập bát phách - đệ 08 phách - 胡笳十八拍-第八拍 (Thái Diễm)
• Luận thi kỳ 23 - 論詩其二十三 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Tái quá Thông Hoá Na Cù nhị đồn - 再過通化那衢二屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tảo triều Trung Hoà điện tứ nhập nội, thị độc chiến thủ tấu nghị cung ký - 早朝中和殿賜入內侍讀戰守奏議恭記 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
do dự, phân vân
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hát chèo, hí kịch.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.
2. (Danh) Người diễn trò, người làm phường chèo. ◎Như: “bài ưu” 俳優 phường chèo.
3. (Danh) Một thể văn rất chú trọng về âm luật, đối ngẫu.
4. (Tính) Hoạt kê, hài hước. ◎Như: “bài hước” 俳謔 hài hước.
Từ điển Thiều Chửu
① Bài ưu 俳優 phường chèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cuộc biểu diễn nhiều môn, hài kịch;
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
② Không thành thật;
③ Đi đi lại lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui chơi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bồi hồi — Một âm khác là Bài.
Từ điển Trung-Anh
(1) not serious
(2) variety show
(2) variety show
Từ ghép 1