Có 1 kết quả:

ㄅㄧˇ
Âm Pinyin: ㄅㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: OHHJ (人竹竹十)
Unicode: U+4FFE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: tỉ, tỷ
Âm Nôm: tỉ
Âm Nhật (onyomi): フ (fu), ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): かしずく (kashizuku), しむ (shimu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei2

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

ㄅㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khiến cho

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khiến, khiến cho. ◎Như: “tỉ năng tự lập” 俾能自立 khiến cho có thể tự lập. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hoa thần cảm quân chí tình, tỉ Hương Ngọc phục giáng cung trung” 花神感君至情, 俾香玉復降宮中 (Hương Ngọc 香玉) Thần hoa cảm động vì chân tình của chàng, cho Hương Ngọc lại xuống ở trong cung viện.
2. (Động) Theo, phục tòng. ◇Thư Kinh 書經: “Võng bất suất tỉ” 罔不率俾 (Vũ Thành 武成) Không ai không noi theo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khiến cho: 俾爾熾而昌 Khiến cho mày mạnh mẽ mà sáng sủa;
② Để, cốt để;
③ Noi theo: 罔不率俾 Không ai không noi theo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Càng thêm — Sai khiến — Theo. Nghe theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cause
(2) to enable
(3) phonetic bi
(4) Taiwan pr. [bi4]

Từ ghép 8