Có 2 kết quả:
liǎ ㄌㄧㄚˇ • liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻兩
Nét bút: ノ丨一丨フ丨ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: OMLB (人一中月)
Unicode: U+5006
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lưỡng
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たくみ (takumi)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng5
Âm Nôm: lạng, lưỡng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): たくみ (takumi)
Âm Hàn: 량
Âm Quảng Đông: loeng5
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ngục đinh thiết ngã chi sĩ-đích - 獄丁竊我之士的 (Hồ Chí Minh)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Vãn Bắc Ninh tổng đốc Bùi - 挽北寧總督裴 (Phạm Thận Duật)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
• Thuật hoài - 述懷 (Trần Xuân Soạn)
• Vãn Bắc Ninh tổng đốc Bùi - 挽北寧總督裴 (Phạm Thận Duật)
• Vương thị tượng kỳ 2 - 王氏像其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” 你們倆 hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
Từ điển Trung-Anh
(1) two (colloquial equivalent of 兩個|两个)
(2) both
(3) some
(2) both
(3) some
Từ ghép 4
phồn thể
Từ điển phổ thông
tài, khéo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đôi, hai. ◎Như: “nhĩ môn lưỡng” 你們倆 hai anh (chị).
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
2. (Danh) Chút ít, vài ba. ◎Như: “hữu lưỡng tiền nhi” 有倆錢兒 có chút ít tiền.
Từ điển Trần Văn Chánh
(khn) ① Hai (người), đôi: 咱倆 Hai chúng mình, đôi ta; 你們倆 Hai anh (chị);
② Chút ít, vài ba: 有倆錢兒 Có chút ít tiền; 只有這麼倆人 Chỉ có vài ba người thế này. Xem 倆 [liăng].
② Chút ít, vài ba: 有倆錢兒 Có chút ít tiền; 只有這麼倆人 Chỉ có vài ba người thế này. Xem 倆 [liăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 伎倆 [jìliăng]. Xem 倆 [liă].
Từ ghép 2