Có 2 kết quả:
lái ㄌㄞˊ • lài ㄌㄞˋ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên (Trung Quốc)
2. kỹ nữ
2. kỹ nữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu thời cổ Trung Quốc.
2. (Danh) “Lai nhi” 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” 倈子 kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” 來.
2. (Danh) “Lai nhi” 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” 倈子 kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” 來.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một dân tộc thiểu thời cổ Trung Quốc.
2. (Danh) “Lai nhi” 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” 倈子 kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” 來.
2. (Danh) “Lai nhi” 倈兒 đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên.
3. (Danh) “Lai tử” 倈子 kĩ nữ.
4. § Ngày xưa cũng như chữ “lai” 來.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Như 來;
② 【倈兒】lai nhi [láir] Đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên;
③ 【倈子】lai tử [láizi] kĩ nữ.
② 【倈兒】lai nhi [láir] Đứa bé hầu trong tạp kịch đời Nguyên;
③ 【倈子】lai tử [láizi] kĩ nữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
An ủi (như 徠 (2), bộ 彳).