Có 1 kết quả:
cāng ㄘㄤ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: tượng hình
Hình thái: ⿱亽⿸𠁣口
Nét bút: ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OIAR (人戈日口)
Unicode: U+5009
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sảng, thảng, thương, xương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): くら (kura)
Âm Hàn: 창
Âm Quảng Đông: cong1
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông Sơn 4 - 東山4 (Khổng Tử)
• Hạ vịnh - 夏詠 (Đào Sư Tích)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Trần Thương - 陳倉 (Đinh Gia Hội)
• Hạ vịnh - 夏詠 (Đào Sư Tích)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Khẩn hành thực nan - 緊行食難 (Ngô Thì Nhậm)
• Lâm Đốn nhi - 臨頓兒 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Quan điền gia - 觀田家 (Vi Ứng Vật)
• Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪 (Tào Thực)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Trần Thương - 陳倉 (Đinh Gia Hội)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: thảng thốt 倉猝)
Từ điển phổ thông
kho, vựa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” 米倉 đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” 貨倉 kho hàng, “diêm thương” 鹽倉 vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” 其諸倉庫, 悉皆盈溢 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” 艙.
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” 倉葛.
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” 蒼. ◇Lễ Kí 禮記: “Giá thương long, tái thanh kì” 駕倉龍, 載青旂 (Nguyệt lệnh 月令) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” 倉卒.
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” 倉皇.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kho, vựa: 穀倉 Kho lúa, vựa thóc; 糧食滿倉 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
② (văn) Xanh (dùng như 滄, bộ 氵): 倉海 Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.
Từ điển Trung-Anh
(1) barn
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)
Từ ghép 41
àn dù Chén cāng 暗渡陳倉 • Běi cāng qū 北倉區 • cāng chǔ 倉儲 • cāng cù 倉促 • cāng cù 倉卒 • cāng cù 倉猝 • cāng gēng 倉庚 • cāng huáng 倉惶 • cāng huáng 倉皇 • cāng huáng 倉黃 • cāng huáng chū táo 倉皇出逃 • cāng huáng shī cuò 倉皇失措 • cāng kù 倉庫 • cāng lǐn 倉廩 • cāng shǔ 倉鼠 • cāng xiāo 倉鴞 • Chén cāng 陳倉 • Chén cāng Qū 陳倉區 • dǎo cāng 倒倉 • Dōng cāng lǐ 東倉里 • gǔ cāng 穀倉 • huò cāng 貨倉 • Kǎn bèi ěr zhū rú cāng shǔ 坎貝爾侏儒倉鼠 • kuài cāng 廥倉 • Lián cāng 鐮倉 • Lián cāng mù fǔ 鐮倉幕府 • liáng cāng 糧倉 • liào cāng 料倉 • mǐ cāng 米倉 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • píng cāng 平倉 • qīng cāng 清倉 • qīng cāng chá kù 清倉查庫 • qīng cāng dà shuǎi mài 清倉大甩賣 • Tài cāng 太倉 • Tài cāng shì 太倉市 • Yán cāng 岩倉 • Yán cāng shǐ jié tuán 岩倉使節團 • Zhēng cāng yuàn 正倉院 • zhū rú cāng shǔ 侏儒倉鼠 • zī liào cāng chǔ 資料倉儲