Có 1 kết quả:

cāng ㄘㄤ

1/1

cāng ㄘㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: thảng thốt )

Từ điển phổ thông

kho, vựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ để tồn trữ các loại cốc. ◎Như: “mễ thương” đụn thóc gạo.
2. (Danh) Kho, vựa. ◎Như: “hóa thương” kho hàng, “diêm thương” vựa muối. ◇Pháp Hoa Kinh : “Kì chư thương khố, tất giai doanh dật” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Các kho vựa của người ấy, thảy đều đầy tràn.
3. (Danh) Khoang thuyền. § Thông “thương” .
4. (Danh) Họ “Thương”. ◎Như: “Thương Cát” .
5. (Tính) Xanh. § Thông “thương” . ◇Lễ Kí : “Giá thương long, tái thanh kì” , (Nguyệt lệnh ) Cưỡi rồng xanh, mang cờ lam.
6. Một âm là “thảng”. (Phó) § Xem “thảng thốt” .
7. (Phó) § Xem “thảng hoàng” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, vựa: Kho lúa, vựa thóc; 滿 Lương thực đầy kho;
② (văn) Xanh (dùng như , bộ ): Biển xanh;
③ [Cang] (Họ) Thương.

Từ điển Trung-Anh

(1) barn
(2) granary
(3) storehouse
(4) cabin
(5) hold (in ship)

Từ ghép 41