Có 2 kết quả:

ㄍㄜˇㄍㄜˋ
Âm Pinyin: ㄍㄜˇ, ㄍㄜˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一丨丨フ一一
Thương Hiệt: OWJR (人田十口)
Unicode: U+500B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt:
Âm Nôm: , cái
Âm Nhật (onyomi): コ (ko), カ (ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: go3

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

ㄍㄜˇ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v. ◎Như: “nhị cá man đầu” 二個饅頭 hai cái bánh bột, “tam cá bình quả” 三個蘋果 ba quả táo. § Lượng từ “cá” 個 nhiều khi không cần trong tiếng Việt. ◎Như: “tam cá nguyệt” 三個月 ba tháng.
2. (Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng. ◎Như: “tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy” 他一天跑個百兒八十里也不覺得累 anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.
3. (Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt” 高廉軍馬神兵, 被宋江, 林沖殺個盡絕 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.
4. (Tính) Đơn, lẻ, riêng. ◎Như: “cá nhân” 個人 một người riêng biệt, “cá tính” 個性 tính riêng của mỗi một người.
5. (Đại) Cái này, cái đó. ◎Như: “cá trung tư vị” 個中滋味 trong mùi vị đó.
6. (Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí. ◎Như: “kiến cá diện” 見個面 gặp mặt (một chút), “khốc cá bất đình” 哭個不停 khóc không thôi.
7. (Trợ) Dùng sau định ngữ. Tương đương với “đích” 的: của. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ” 今年是你師母個正壽 (Đệ tứ thập hồi).
8. (Trợ) Dùng sau “ta” 些, biểu thị số lượng không xác định: những. ◎Như: “na ta cá hoa nhi” 那些個花兒 những bông hoa ấy, “giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn” 這麼些個書哪看得完 những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.
9. (Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá” 意懸懸盼不到來日個 (Tạ Kim Ngô 謝金吾, Đệ nhị chiệp 第二摺) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.
10. § Tục dùng như “cá” 箇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tự mình. Xem 個 [gè].

Từ ghép 5

ㄍㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái, quả, con

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: cái, tấm, quả, người, v.v. ◎Như: “nhị cá man đầu” 二個饅頭 hai cái bánh bột, “tam cá bình quả” 三個蘋果 ba quả táo. § Lượng từ “cá” 個 nhiều khi không cần trong tiếng Việt. ◎Như: “tam cá nguyệt” 三個月 ba tháng.
2. (Danh) Lượng từ: Dùng trước một con số ước chừng. ◎Như: “tha nhất thiên bào cá bách nhi bát thập lí dã bất giác đắc lụy” 他一天跑個百兒八十里也不覺得累 anh ấy một ngày đi chừng tám chục trăm dặm đường mà vẫn không thấy mệt.
3. (Danh) Lượng từ: Dùng giữa động từ và bổ ngữ, làm cho bổ ngữ mang tính chất của tân ngữ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Cao Liêm quân mã thần binh, bị Tống Giang, Lâm Xung sát cá tận tuyệt” 高廉軍馬神兵, 被宋江, 林沖殺個盡絕 (Đệ ngũ thập tứ hồi) Quân mã và thần binh của Cao Liêm bị Tống Giang, Lâm Xung giết sạch hết cả.
4. (Tính) Đơn, lẻ, riêng. ◎Như: “cá nhân” 個人 một người riêng biệt, “cá tính” 個性 tính riêng của mỗi một người.
5. (Đại) Cái này, cái đó. ◎Như: “cá trung tư vị” 個中滋味 trong mùi vị đó.
6. (Trợ) Đặt giữ động từ và bổ từ, để tăng cường ngữ khí. ◎Như: “kiến cá diện” 見個面 gặp mặt (một chút), “khốc cá bất đình” 哭個不停 khóc không thôi.
7. (Trợ) Dùng sau định ngữ. Tương đương với “đích” 的: của. ◇Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳: “Kim niên thị nhĩ sư mẫu cá chánh thọ” 今年是你師母個正壽 (Đệ tứ thập hồi).
8. (Trợ) Dùng sau “ta” 些, biểu thị số lượng không xác định: những. ◎Như: “na ta cá hoa nhi” 那些個花兒 những bông hoa ấy, “giá ma ta cá thư na khán đắc hoàn” 這麼些個書哪看得完 những bấy nhiêu sách thì xem sao hết được.
9. (Trợ) Dùng sau từ chỉ thời gian, biểu thị vào thời gian đó. ◇Vô danh thị 無名氏: “Ý huyền huyền phán bất đáo lai nhật cá” 意懸懸盼不到來日個 (Tạ Kim Ngô 謝金吾, Đệ nhị chiệp 第二摺) Lòng canh cánh không yên chẳng biết rồi ngày mai ra sao.
10. § Tục dùng như “cá” 箇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) a. Cái, quả, câu... (đặt trước danh từ): 三個蘋果 Ba quả táo; 一個故事 Một câu chuyện; 兩個星期 Hai tuần lễ. b. Đứng trước con số ước chừng: 這點活兒有個兩三天就幹完了 Công việc này chừng hai ba ngày sẽ làm xong; 他一天走個百兒八十里也不覺得累 Anh ấy một ngày đi độ trăm dặm đường cũng không thấy mệt; c. Đứng sau động từ có tân ngữ: 他洗個澡就得半個鐘頭 Anh ấy tắm một cái là mất nửa tiếng. d. Đứng giữa động từ và bổ ngữ: 雨下個不停 Mưa không ngớt; 砸個稀巴爛 Đập tan tành; 吃個飽 Ăn cho no; 跑得個乾乾凈凈 Chạy mất hết;
② Riêng lẻ: 個別 Cá biệt; 個體 Cá thể;
③ (văn) Xem 个 (2) (bộ 亅);
④ (văn) Xem 个 (3). Xem 個 [gâ].

Từ điển Trung-Anh

(1) individual
(2) this
(3) that
(4) size
(5) classifier for people or objects in general

Từ ghép 74

āi gè 挨個bàn lù shā chū gè Chéng Yǎo jīn 半路殺出個程咬金biāo gè zi 彪個子cì yī gè 次一個dào nà gè shí hòu 到那個時候dì wǔ gè xiàn dài huà 第五個現代化dì yī gè céng cì 第一個層次dú gè 獨個gè àn 個案gè bǎ 個把gè bié 個別gè gè 個個gè gè 各個gè gǔ 個股gè lì 個例gè rén 個人gè rén chóng bài 個人崇拜gè rén chǔ xù 個人儲蓄gè rén diàn nǎo 個人電腦gè rén fáng hù zhuāng bèi 個人防護裝備gè rén sài 個人賽gè rén shāng hài 個人傷害gè rén shù zì zhù lǐ 個人數字助理gè rén yǐn sī 個人隱私gè rén zhǔ yì 個人主義gè tǐ 個體gè tǐ hù 個體戶gè tǐ jīng jì xué 個體經濟學gè tóu 個頭gè tóur 個頭兒gè wèi 個位gè xìng 個性gè xìng huà 個性化gè zhǎn 個展gè zhōng 個中gè zhōng rén 個中人gè zǐ 個子gè zi 個子jǐ gè 幾個liǎng gè zhōng guó 兩個中國nà gè rén 那個人sān gè chòu pí jiang , dǐng gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,頂個諸葛亮sān gè chòu pí jiang , hé chéng yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,合成一個諸葛亮sān gè chòu pí jiang , sài guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過一個諸葛亮sān gè chòu pí jiang , sài guò Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,賽過諸葛亮sān gè chòu pí jiang , shèng guò yī gè Zhū gě Liàng 三個臭皮匠,勝過一個諸葛亮Sān gè Dài biǎo 三個代表sān gè nǚ rén yī gè xū 三個女人一個墟shǎ dà gè 傻大個shàng gè 上個shàng gè xīng qī 上個星期shàng gè yuè 上個月shī fu lǐng jìn mén , xiū xíng zài gè rén 師父領進門,修行在個人shí jǐ gè yuè 十幾個月tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想xià gè xīng qī 下個星期xià gè yuè 下個月xiān míng gè xìng 鮮明個性yī bù yī gè jiǎo yìn 一步一個腳印yī dì yī gè 一遞一個yī diǎn shuǐ yī gè pào 一點水一個泡yī gè 一個yī gè gè 一個個yī gè jìn 一個勁yī gè jìnr 一個勁兒yī gè luó bo yī gè kēng 一個蘿蔔一個坑yī gè rén 一個人Yī gè yōu líng zài Ōū zhōu yóu dàng 一個幽靈在歐洲遊蕩yī gè Zhōng guó zhèng cè 一個中國政策zé gè 則個zhēn gè 真個zhěng gè 整個zhěng gè dì qiú 整個地球zhú gè 逐個