Có 1 kết quả:

shū ㄕㄨ

1/1

shū ㄕㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” 倏忽 chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” 真是閑處光陰易過, 倏忽又是元霄佳節矣 (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, như thúc hốt 倏忽 chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rất nhanh, chợt, thoắt: 倏地飛馳而去 Bay vút qua; 倏往忽來,鬼出神入 Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). 【倏爾】thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: 疾風吹征帆,倏爾向空沒 Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); 【倏忽】thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: 怯勇無常,倏忽往來,而莫知其方 Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. 倐忽; 【倏然】 thúc nhiên [shurán] (văn) Như 倏爾 [shu'âr]; 【倏焉】thúc yên [shuyan] Như 倏爾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) abrupt
(3) Taiwan pr. [shu4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 倏[shu1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 倏[shu1]

Từ ghép 3