Có 1 kết quả:

shū ㄕㄨ
Âm Quan thoại: shū ㄕㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: OLOK (人中人大)
Unicode: U+500F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thúc
Âm Nôm: thúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): たちまち (tachimachi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: suk1

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

shū ㄕㄨ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chợt, chớp nhoáng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” , (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Chợt, như thúc hốt chớp nhoáng, nói trong thời gian biến đổi quá nhanh không liệu kịp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Rất nhanh, chợt, thoắt: Bay vút qua; Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. ; thúc nhiên [shurán] (văn) Như [shu'âr]; thúc yên [shuyan] Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sudden
(2) abrupt
(3) Taiwan pr. [shu4]

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Từ điển Trung-Anh

variant of [shu1]

Từ ghép 3