Có 1 kết quả:
shū ㄕㄨ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿲亻丨⿱夂犬
Nét bút: ノ丨丨ノフ丶一ノ丶丶
Thương Hiệt: OLOK (人中人大)
Unicode: U+500F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thúc
Âm Nôm: thúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1
Âm Nôm: thúc
Âm Nhật (onyomi): シュク (shuku)
Âm Nhật (kunyomi): たちまち (tachimachi)
Âm Hàn: 숙
Âm Quảng Đông: suk1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách ưu tập hành - 百憂集行 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 09 - 送春十絕其九 (Phan Huy Ích)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Đế kinh thiên - 帝京篇 (Lạc Tân Vương)
• Đoản ca hành - 短歌行 (Tào Phi)
• Đồng Vương Thập Nhất phú đắc giang viên ngâm Thuý Bình tống Lục Ba Châu chi nhậm - 同王十一賦得江猿吟翠屏送陸巴州之任 (Uông Uyển)
• Kinh sát hậu tiểu thuật - 京察後小述 (Thang Hiển Tổ)
• Tiền xuất tái kỳ 5 - 前出塞其五 (Đỗ Phủ)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 09 - 送春十絕其九 (Phan Huy Ích)
• Tương Dực đế - 襄翼帝 (Tự Đức hoàng đế)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chợt, chớp nhoáng
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chợt. ◎Như: “thúc hốt” 倏忽 chớp nhoáng, trong khoảnh khắc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chân thị nhàn xứ quang âm dịch quá, thúc hốt hựu thị nguyên tiêu giai tiết hĩ” 真是閑處光陰易過, 倏忽又是元霄佳節矣 (Đệ nhất hồi) Tháng ngày thấm thoát trôi qua, bỗng chốc lại đến tiết Nguyên tiêu nữa rồi.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Rất nhanh, chợt, thoắt: 倏地飛馳而去 Bay vút qua; 倏往忽來,鬼出神入 Chợt qua chợt lại, xuất quỷ nhập thần (Lục Đào: Tân khắc lậu minh tịnh tự). 【倏爾】thúc nhĩ [shu'âr] (văn) Thoắt, bỗng, chợt, chớp nhoáng, thoáng chốc: 疾風吹征帆,倏爾向空沒 Gió cả thổi thuyền xa, thoáng chốc chìm lên không (Mạnh Hạo Nhiên: Tống tùng đệ Ung hạ đệ hậu tầm Cối Kê); 【倏忽】thúc hốt [shuhu] (văn) Bỗng, chợt, thoáng chốc, chớp nhoáng: 怯勇無常,倏忽往來,而莫知其方 Lúc gan lúc nhác, chợt qua chợt lại, không ai biết được nó ở chỗ nào (Lã thị Xuân thu). Cv. 倐忽; 【倏然】 thúc nhiên [shurán] (văn) Như 倏爾 [shu'âr]; 【倏焉】thúc yên [shuyan] Như 倏爾.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng chó chạy mau — Mau lẹ.
Từ điển Trung-Anh
(1) sudden
(2) abrupt
(3) Taiwan pr. [shu4]
(2) abrupt
(3) Taiwan pr. [shu4]
Từ điển Trung-Anh
variant of 倏[shu1]
Từ điển Trung-Anh
variant of 倏[shu1]
Từ ghép 3