Có 3 kết quả:
mēn ㄇㄣ • mén ㄇㄣˊ • men
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻門
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: OAN (人日弓)
Unicode: U+5011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: môn
Âm Nôm: mon, môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: mun4
Âm Nôm: mon, môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn: 문
Âm Quảng Đông: mun4
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bi ca tán Sở - 悲歌散楚 (Trương Lương)
• Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) - 警報(十一月十二日) (Hồ Chí Minh)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đáo trưởng quan bộ - 到長官部 (Hồ Chí Minh)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Xuân tiết tặng tửu cấp Trung Quốc cố vấn đoàn - 春節贈酒給中國顧問團 (Hồ Chí Minh)
• Cảnh báo (Thập nhất nguyệt thập nhị nhật) - 警報(十一月十二日) (Hồ Chí Minh)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Cước áp - 腳閘 (Hồ Chí Minh)
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Đáo trưởng quan bộ - 到長官部 (Hồ Chí Minh)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Sở kiến hành - 所見行 (Nguyễn Du)
• Xuân tiết tặng tửu cấp Trung Quốc cố vấn đoàn - 春節贈酒給中國顧問團 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” 我們 bọn ta, “bằng hữu môn” 朋友們 bạn bè.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.
phồn thể
Từ điển phổ thông
bọn, các, chúng
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
plural marker for pronouns, and nouns referring to individuals
Từ ghép 16
ā men 阿們 • dì xiōng men 弟兄們 • gē men 哥們 • hái zi men 孩子們 • nǐ men 你們 • niángr men 娘兒們 • qīn men 親們 • rén men 人們 • tā men 他們 • tā men 她們 • tā men 它們 • tiě gē men 鐵哥們 • wǒ men 我們 • Yà men 亞們 • yé men 爺們 • zán men 咱們