Có 3 kết quả:

mēn ㄇㄣmén ㄇㄣˊmen
Âm Pinyin: mēn ㄇㄣ, mén ㄇㄣˊ, men
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: OAN (人日弓)
Unicode: U+5011
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: môn
Âm Nôm: mon, môn
Âm Nhật (onyomi): モン (mon)
Âm Nhật (kunyomi): ともがら (tomogara)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mun4

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

mēn ㄇㄣ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. § Tiếng dùng phụ sau danh từ hoặc nhân danh đại danh từ để chỉ số nhiều: bọn, chúng, họ ... ◎Như: “ngã môn” 我們 bọn ta, “bằng hữu môn” 朋友們 bạn bè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chúng, bọn (gia từ đặt sau một đại từ hay một danh từ để chỉ số nhiều): 我們 Chúng ta, chúng tôi; 你們 Các anh; 咱們 Chúng ta, chúng mình; 人們 Người ta; 姑娘們 Các cô; 孩子們 Các em;
② Từ xưng hô: 哥兒們 Anh em ta; 姐兒們 Chị em ta; 鄉親們 Bà con cô bác.

mén ㄇㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

bọn, các, chúng

Từ ghép 8

men

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

plural marker for pronouns, and nouns referring to individuals

Từ ghép 16