Có 2 kết quả:
dǎo ㄉㄠˇ • dào ㄉㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻到
Nét bút: ノ丨一フ丶一丨一丨丨
Thương Hiệt: OMGN (人一土弓)
Unicode: U+5012
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đảo
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru), -だお.れ (-dao.re), たお.す (tao.su), さかさま (sakasama), さかさ (sakasa), さかしま (sakashima)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2, dou3
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): たお.れる (tao.reru), -だお.れ (-dao.re), たお.す (tao.su), さかさま (sakasama), さかさ (sakasa), さかしま (sakashima)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou2, dou3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đồng Chuyết Hiên ẩm đại tuý hoa hạ mạo vũ nhi quy - 同拙軒飲大醉花下冒雨而歸 (Cao Bá Quát)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ký Hoà Châu Lưu sứ quân - 寄和州劉使君 (Trương Tịch)
• Liên Toả truyện - 連瑣傳 (Bồ Tùng Linh)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
• Hồng Mao hoả thuyền ca - 紅毛火船歌 (Cao Bá Quát)
• Ký Hoà Châu Lưu sứ quân - 寄和州劉使君 (Trương Tịch)
• Liên Toả truyện - 連瑣傳 (Bồ Tùng Linh)
• Tặng Thận Đông Mỹ Bá Quân - 赠慎東美伯筠 (Vương Lệnh)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 2 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其二 (Tô Thức)
• Tống Lư thập tứ đệ thị ngự hộ Vi thượng thư linh thấn quy thượng đô nhị thập vận - 送盧十四弟侍禦護韋尚書靈櫬歸上都二十韻 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Văn duyệt binh - 聞閱兵 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Võng Xuyên biệt nghiệp - 輞川別業 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: “thụ đảo liễu” 樹倒了 cây đổ rồi.
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”.
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”.
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngã.
② Lộn, như đảo huyền 倒懸 treo lộn ngược lên.
③ Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒見, như thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
② Lộn, như đảo huyền 倒懸 treo lộn ngược lên.
③ Kiến thức không đúng gọi là đảo kiến 倒見, như thế gian không có gì là thường mà cho là thường mãi, thế là đảo kiến.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngược, đảo ngược: 倒數第一 Hạng nhất đếm ngược từ cuối lên; 筷子拿倒了 Cầm đũa ngược;
② Lùi, lui: 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí;
③ Rót, đổ bỏ, hắt đi, dốc ra: 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống; 倒垃圾 Đổ rác; 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra;
④ Lộn lại, quay lại, trả lại, thối lại: 倒找六角錢 Thối lại 6 hào;
⑤ (pht) a. Lại, trái lại còn (chỉ kết quả ngược lại): 從錯誤中吸取教訓,壞事倒變成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 本想節約,不料倒多花了錢 Vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn; b. Coi bộ (nhưng không phải vậy, mà có ý trái lại): 你說得倒容易,做起來可難啦! Anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì khó đấy; c. Tuy là (biểu thị ý nhượng bộ): 東西倒不壞,可是價錢也夠高的 Hàng thì tốt đấy, nhưng giá cũng khá đắt; d. Có... không nào (tỏ ý thúc giục hoặc hỏi gạn và hơi bực): 你倒說話呀! Sao anh chẳng nói năng gì cả!; 你倒去不去呀! Chú em có đi hay không nào! Xem 倒 [dăo].
② Lùi, lui: 把車倒一倒 Cho xe lùi lại một tí;
③ Rót, đổ bỏ, hắt đi, dốc ra: 倒一杯水喝 Rót một cốc nước uống; 倒垃圾 Đổ rác; 把糖塊從口袋裡倒出來 Dốc kẹo ở trong túi ra;
④ Lộn lại, quay lại, trả lại, thối lại: 倒找六角錢 Thối lại 6 hào;
⑤ (pht) a. Lại, trái lại còn (chỉ kết quả ngược lại): 從錯誤中吸取教訓,壞事倒變成了好事 Từ sai lầm rút ra bài học kinh nghiệm thì việc xấu lại trở thành việc tốt; 本想節約,不料倒多花了錢 Vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn; b. Coi bộ (nhưng không phải vậy, mà có ý trái lại): 你說得倒容易,做起來可難啦! Anh nói nghe dễ quá, nhưng làm thì khó đấy; c. Tuy là (biểu thị ý nhượng bộ): 東西倒不壞,可是價錢也夠高的 Hàng thì tốt đấy, nhưng giá cũng khá đắt; d. Có... không nào (tỏ ý thúc giục hoặc hỏi gạn và hơi bực): 你倒說話呀! Sao anh chẳng nói năng gì cả!; 你倒去不去呀! Chú em có đi hay không nào! Xem 倒 [dăo].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ, ngã, té: 樹倒了 Cây đổ rồi; 絆倒 Vấp ngã;
② Lật đổ, sụp đổ: 倒閣 Lật đổ nội các; 内閣倒了 Nội các (sụp) đổ rồi;
③ (Giọng) khàn: 他的嗓子倒了 Giọng anh ấy đã khàn rồi;
④ Đổi: 倒肩 Đổi vai;
⑤ Xoay (người): 地方太小,倒不開身兒 Chỗ chật hẹp quá, không xoay mình được;
⑥ Nhường lại, để lại, bán lại: 鋪子倒出去了 Cửa hàng đã để lại cho người khác rồi. Xem 倒 [dào].
② Lật đổ, sụp đổ: 倒閣 Lật đổ nội các; 内閣倒了 Nội các (sụp) đổ rồi;
③ (Giọng) khàn: 他的嗓子倒了 Giọng anh ấy đã khàn rồi;
④ Đổi: 倒肩 Đổi vai;
⑤ Xoay (người): 地方太小,倒不開身兒 Chỗ chật hẹp quá, không xoay mình được;
⑥ Nhường lại, để lại, bán lại: 鋪子倒出去了 Cửa hàng đã để lại cho người khác rồi. Xem 倒 [dào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái ngược. Không thuận — Một âm là Đảo. Xem Đảo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã xuống — Đánh ngã — Ngược lại. Một âm là Đáo. Xem Đáo.
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall
(2) to collapse
(3) to overthrow
(4) to fail
(5) to go bankrupt
(6) to change (trains or buses)
(7) to move around
(8) to resell at a profit
(2) to collapse
(3) to overthrow
(4) to fail
(5) to go bankrupt
(6) to change (trains or buses)
(7) to move around
(8) to resell at a profit
Từ ghép 165
bài dǎo 拜倒 • bàn dǎo 絆倒 • bàn dǎo 绊倒 • bēng dǎo 崩倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵敗如山倒 • bīng bài rú shān dǎo 兵败如山倒 • bìng dǎo 病倒 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病來如山倒,病去如抽絲 • bìng lái rú shān dǎo , bìng qù rú chōu sī 病来如山倒,病去如抽丝 • bó dǎo 駁倒 • bó dǎo 驳倒 • bù dǎo wēng 不倒翁 • dǎ dǎo 打倒 • dǎo bǎ 倒把 • dǎo bài 倒敗 • dǎo bài 倒败 • dǎo bān 倒班 • dǎo bì 倒斃 • dǎo bì 倒毙 • dǎo bì 倒閉 • dǎo bì 倒闭 • dǎo cāng 倒仓 • dǎo cāng 倒倉 • dǎo cáo 倒槽 • dǎo chá 倒茬 • dǎo chē 倒車 • dǎo chē 倒车 • dǎo dàn 倒蛋 • dǎo dì 倒地 • dǎo fú 倒伏 • dǎo gē 倒戈 • dǎo gē xiè jiǎ 倒戈卸甲 • dǎo hǎi fān jiāng 倒海翻江 • dǎo huàn 倒换 • dǎo huàn 倒換 • dǎo jiáo 倒嚼 • dǎo jiào 倒噍 • dǎo mǎi dǎo mài 倒买倒卖 • dǎo mǎi dǎo mài 倒買倒賣 • dǎo mài 倒卖 • dǎo mài 倒賣 • dǎo méi 倒楣 • dǎo méi 倒霉 • dǎo méi dàn 倒霉蛋 • dǎo méi dànr 倒霉蛋儿 • dǎo méi dànr 倒霉蛋兒 • dǎo nong 倒弄 • dǎo shí chā 倒时差 • dǎo shí chā 倒時差 • dǎo shǒu 倒手 • dǎo tā 倒塌 • dǎo tái 倒台 • dǎo tái 倒臺 • dǎo tān 倒坍 • dǎo teng 倒腾 • dǎo teng 倒騰 • dǎo tì 倒替 • dǎo tóu 倒头 • dǎo tóu 倒頭 • dǎo wèi kǒu 倒胃口 • dǎo wò 倒卧 • dǎo wò 倒臥 • dǎo xià 倒下 • dǎo xiū 倒休 • dǎo yáng 倒阳 • dǎo yáng 倒陽 • dǎo yé 倒爷 • dǎo yé 倒爺 • dǎo yùn 倒运 • dǎo yùn 倒運 • dǎo zào 倒灶 • dǎo zhàng 倒帐 • dǎo zhàng 倒帳 • dǎo zhàng 倒賬 • dǎo zhàng 倒账 • diān dǎo 顛倒 • diān dǎo 颠倒 • diān dǎo guò lái 顛倒過來 • diān dǎo guò lái 颠倒过来 • diān dǎo hēi bái 顛倒黑白 • diān dǎo hēi bái 颠倒黑白 • diān dǎo shì fēi 顛倒是非 • diān dǎo shì fēi 颠倒是非 • diān lái dǎo qù 顛來倒去 • diān lái dǎo qù 颠来倒去 • diān luán dǎo fèng 顛鸞倒鳳 • diān luán dǎo fèng 颠鸾倒凤 • diān sān dǎo sì 顛三倒四 • diān sān dǎo sì 颠三倒四 • diē dǎo 跌倒 • dōng dǎo xī wāi 东倒西歪 • dōng dǎo xī wāi 東倒西歪 • fān dǎo 翻倒 • fān jiāng dǎo hǎi 翻江倒海 • fān xiāng dǎo guì 翻箱倒柜 • fān xiāng dǎo guì 翻箱倒櫃 • fān xiāng dǎo qiè 翻箱倒箧 • fān xiāng dǎo qiè 翻箱倒篋 • guān dǎo 官倒 • guì dǎo 跪倒 • huá dǎo 滑倒 • hūn dǎo 昏倒 • jī dǎo 击倒 • jī dǎo 擊倒 • jué dǎo 絕倒 • jué dǎo 绝倒 • lā dǎo 拉倒 • liáo dǎo 潦倒 • liào dǎo 撂倒 • nán bù dǎo 难不倒 • nán bù dǎo 難不倒 • nán dǎo 难倒 • nán dǎo 難倒 • nì xíng dǎo shī 逆行倒施 • pái shān dǎo hǎi 排山倒海 • pán dǎo 盘倒 • pán dǎo 盤倒 • pěng fù jué dǎo 捧腹絕倒 • pěng fù jué dǎo 捧腹绝倒 • pèng dǎo 碰倒 • pín qióng liáo dǎo 貧窮潦倒 • pín qióng liáo dǎo 贫穷潦倒 • pū dǎo 扑倒 • pū dǎo 撲倒 • qīng dǎo 倾倒 • qīng dǎo 傾倒 • qīng xiāng dǎo qiè 倾箱倒箧 • qīng xiāng dǎo qiè 傾箱倒篋 • qióng chóu liáo dǎo 穷愁潦倒 • qióng chóu liáo dǎo 窮愁潦倒 • sān bān dǎo 三班倒 • shén hún diān dǎo 神魂顛倒 • shén hún diān dǎo 神魂颠倒 • shù dǎo hú sūn sàn 树倒猢狲散 • shù dǎo hú sūn sàn 樹倒猢猻散 • shuāi dǎo 摔倒 • suí fēng dǎo 随风倒 • suí fēng dǎo 隨風倒 • suí fēng dǎo duò 随风倒舵 • suí fēng dǎo duò 隨風倒舵 • suí fēng dǎo liǔ 随风倒柳 • suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳 • tóu jī dǎo bǎ 投机倒把 • tóu jī dǎo bǎ 投機倒把 • tuī dǎo 推倒 • wèn dǎo 問倒 • wèn dǎo 问倒 • wò dǎo 卧倒 • wò dǎo 臥倒 • xià dǎo 吓倒 • xià dǎo 嚇倒 • xiǎng dǎo měi 想倒美 • yā dǎo 压倒 • yā dǎo 壓倒 • yā dǎo xìng 压倒性 • yā dǎo xìng 壓倒性 • yī biān dǎo 一边倒 • yī biān dǎo 一邊倒 • yī miàn dǎo 一面倒 • yí shān dǎo hǎi 移山倒海 • yūn dǎo 晕倒 • yūn dǎo 暈倒 • zāi dǎo 栽倒 • zhú tǒng dǎo dòu zi 竹筒倒豆子 • zhuàng dǎo 撞倒
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lật ngược, đổ, ngã
2. đổi
2. đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngã, đổ, té. ◎Như: “thụ đảo liễu” 樹倒了 cây đổ rồi.
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”.
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.
2. (Động) Lật đổ, sụp đổ. ◎Như: “đảo các” 倒閣 lật đổ nội các, “đảo bế” 倒閉 phá sản.
3. (Động) Áp đảo.
4. (Động) Xoay mình, hạ người xuống. ◎Như: “đảo thân hạ bái” 倒身下拜 sụp mình làm lễ.
5. (Động) Nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Na Diêm Bà Tích đảo tại sàng thượng, đối trước trản cô đăng, chánh tại một khả tầm tư xứ, chỉ đẳng giá Tiểu Trương Tam” 那閻婆惜倒在床上, 對着盞孤燈, 正在沒可尋思處, 只等這小張三 (Đệ nhị thập nhất hồi) Diêm Bà Tích nằm dài trên giường, đối diện với đĩa đèn, đang mơ mơ màng màng, chỉ trông chờ Tiểu Trương Tam đến.
6. (Động) Khàn (tiếng). ◎Như: “tha đích tảng tử đảo liễu” 他的嗓子倒了 giọng anh ấy đã khàn rồi.
7. (Động) Nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn). ◎Như: “tương phố tử đảo xuất khứ” 將鋪子倒出去 đem cửa hàng để lại cho người khác.
8. (Động) Đổi, hoán. ◎Như: “đảo thủ” 倒手 đổi tay.
9. (Động) Lộn, ngược. ◎Như: “đảo số đệ nhất” 倒數第一 hạng nhất đếm ngược từ cuối lên, “khoái tử nã đảo liễu” 筷子拿倒了 cầm đũa ngược, “đảo huyền” 倒懸 treo lộn ngược lên. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Họa kiều đảo ảnh trám khê hoành” 畫橋倒影蘸溪横 (Vũ Lâm thu vãn 武林秋晚) Chiếc cầu chạm vẽ (phản chiếu) ngược bóng, vắt ngang dòng suối.
10. (Động) Rót ra, đổ ra. ◎Như: “đảo trà thủy” 倒茶水 rót nước trà, “đảo lạp ngập” 倒垃圾 dốc bụi ra.
11. (Động) Lùi, lui. ◎Như: “đảo xa” 倒車 lui xe, “đảo thối” 倒退 lùi lại.
12. (Động) Quay lại, trả lại, thối lại. ◎Như: “đảo trảo lục giác tiền” 倒找六角錢 thối lại sáu hào.
13. (Tính) Sai lạc. ◎Như: “đảo kiến” 倒見 kiến thức không đúng. § Thế gian không có gì là thường 常 mà cho là thường mãi, thế là “đảo kiến”.
14. (Phó) Trái lại, ngược lại, lại. ◎Như: “bổn tưởng tiết ước, bất liệu đảo đa hoa liễu tiền” 本想節約, 不料倒多花了錢 vốn định tiết kiệm, không ngờ lại tiêu tiền nhiều hơn.
15. (Phó) Nhưng mà, tuy là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ đảo thuyết thuyết, ngã hoàn yêu chẩm ma lưu nhĩ? Ngã tự kỉ dã nan thuyết liễu” 你倒說說, 我還要怎麼留你? 我自己也難說了 (Đệ thập cửu hồi) Nhưng như chị nói, thì tôi giữ chị lại làm sao được? Chính tôi cũng chẳng biết nói thế nào nữa.
16. (Phó) Cũng, tuy cũng. § Thường thêm theo sau “chỉ thị” 只是, “tựu thị” 就是..., biểu thị ý nhượng bộ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hình thể đảo dã thị cá linh vật liễu, chỉ thị một hữu thật tại đích hảo xứ” 形體倒也是個靈物了, 只是沒有實在的好處 (Đệ nhất hồi) Coi hình dáng ngươi thì tuy cũng là vật báu đây, chỉ hiềm một nỗi không có giá trị thực.
17. (Phó) Tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục. ◎Như: “nhĩ đảo khứ bất khứ nha?” 你倒去不去呀 mi có đi hay không đi đây?
18. (Phó) Lại càng, rất là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phụng Thư khán Tập Nhân đầu thượng đái trước kỉ chi kim thoa châu xuyến, đảo hoa lệ” 鳳姐看襲人頭上戴著幾枝金釵珠釧, 倒華麗 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Phượng Thư thấy trên đầu Tập Nhân cài mấy cành thoa vàng giắt hạt châu, lại càng đẹp lộng lẫy.
19. (Phó) Coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế). ◎Như: “nhĩ thuyết đắc đảo dong dịch, tố khởi lai khả nan lạp” 你說得倒容易, 做起來可難啦 anh nói coi bộ dễ dàng, nhưng làm thì khó đấy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to place upside down
(2) to invert
(3) to pour
(4) to throw out
(5) to move backwards
(6) however
(7) actually
(8) as a matter of fact
(9) contrary to expectation
(2) to invert
(3) to pour
(4) to throw out
(5) to move backwards
(6) however
(7) actually
(8) as a matter of fact
(9) contrary to expectation
Từ ghép 110
bāng dào máng 帮倒忙 • bāng dào máng 幫倒忙 • běn mò dào zhì 本末倒置 • dào bèi rú liú 倒背如流 • dào bèi shǒu 倒背手 • dào bèi shǒur 倒背手儿 • dào bèi shǒur 倒背手兒 • dào cǎi 倒彩 • dào cǎi 倒采 • dào cǎi shēng 倒彩声 • dào cǎi shēng 倒彩聲 • dào chā mén 倒插門 • dào chā mén 倒插门 • dào chē 倒車 • dào chē 倒车 • dào chē dǎng 倒車擋 • dào chē dǎng 倒车挡 • dào chōu yī kǒu qì 倒抽一口气 • dào chōu yī kǒu qì 倒抽一口氣 • dào chūn hán 倒春寒 • dào cì 倒刺 • dào dǎ yī pá 倒打一耙 • dào dài 倒带 • dào dài 倒帶 • dào diào là zhú 倒吊蜡烛 • dào diào là zhú 倒吊蠟燭 • dào fǎn 倒反 • dào fàng 倒放 • dào fèn 倒粪 • dào fèn 倒糞 • dào gōu 倒鉤 • dào gōu 倒钩 • dào guà 倒挂 • dào guà 倒掛 • dào guàn 倒灌 • dào guǒ wéi yīn 倒果为因 • dào guǒ wéi yīn 倒果為因 • dào guòr 倒过儿 • dào guòr 倒過兒 • dào jì shí 倒計時 • dào jì shí 倒计时 • dào jié 倒睫 • dào kāi 倒开 • dào kāi 倒開 • dào kōng 倒空 • dào kǔ shuǐ 倒苦水 • dào lì 倒立 • dào lì xiàng 倒立像 • dào liú 倒流 • dào péi 倒賠 • dào péi 倒赔 • dào shi 倒是 • dào shǔ 倒数 • dào shǔ 倒數 • dào shù 倒数 • dào shù 倒數 • dào suǒ 倒鎖 • dào suǒ 倒锁 • dào tiē 倒貼 • dào tiē 倒贴 • dào tuì 倒退 • dào wèi 倒位 • dào xiàng 倒像 • dào xiàng 倒相 • dào xiě 倒写 • dào xiě 倒寫 • dào xíng nì shī 倒行逆施 • dào xù 倒叙 • dào xù 倒序 • dào xù 倒敘 • dào xuán 倒悬 • dào xuán 倒懸 • dào xuán zhī jí 倒悬之急 • dào xuán zhī jí 倒懸之急 • dào xuán zhī kǔ 倒悬之苦 • dào xuán zhī kǔ 倒懸之苦 • dào xuán zhī wēi 倒悬之危 • dào xuán zhī wēi 倒懸之危 • dào yān 倒烟 • dào yān 倒煙 • dào yǐng 倒影 • dào yìng 倒映 • dào zāi cōng 倒栽葱 • dào zāi cōng 倒栽蔥 • dào zhì 倒置 • dào zhuǎn 倒轉 • dào zhuǎn 倒转 • dào zhuāng 倒装 • dào zhuāng 倒裝 • dào zhuāng jù 倒装句 • dào zhuāng jù 倒裝句 • dào zuòr 倒座儿 • dào zuòr 倒座兒 • fǎn dào 反倒 • hǎi shuǐ dào guàn 海水倒灌 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驢肝肺 • hǎo xīn dào zuò le lǘ gān fēi 好心倒做了驴肝肺 • hè dào cǎi 喝倒彩 • jiě mín dào xuán 解民倒悬 • jiě mín dào xuán 解民倒懸 • kāi dào chē 开倒车 • kāi dào chē 開倒車 • nà dào shi 那倒是 • qīng dào 倾倒 • qīng dào 傾倒 • qīng zhòng dào zhì 輕重倒置 • qīng zhòng dào zhì 轻重倒置 • què dào 却倒 • què dào 卻倒 • shǒu dào lì 手倒立