Có 2 kết quả:

dǎn ㄉㄢˇtán ㄊㄢˊ
Âm Pinyin: dǎn ㄉㄢˇ, tán ㄊㄢˊ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶ノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: OFF (人火火)
Unicode: U+5013
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đảm
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): やす.い (yasu.i), しず.か (shizu.ka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: taam4

Tự hình 1

Dị thể 2

1/2

dǎn ㄉㄢˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

của cải dùng để chuộc tội của dân tộc ít người miền Nam Trung Quốc thời xưa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yên tĩnh;
② An tâm không ngờ vực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Của cải dùng để chuộc tội của dân tộc ít người miền nam Trung Quốc thời xưa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên ổn — Yên lòng, không nghi ngờ gì — Cũng đọc Đạm.

tán ㄊㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. yên tĩnh
2. an tâm không ngờ vực

Từ điển Trung-Anh

(1) quiet
(2) peaceful