Có 2 kết quả:
jué ㄐㄩㄝˊ • juè ㄐㄩㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻屈
Nét bút: ノ丨フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: OSUU (人尸山山)
Unicode: U+5014
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: quật
Âm Nôm: oặt, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: gwat6
Âm Nôm: oặt, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): つよ.い (tsuyo.i)
Âm Hàn: 굴
Âm Quảng Đông: gwat6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ký Vân Trì Dương đại nhân - 寄雲池楊大人 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phạm Văn Nghị (I))
• Ký Vân Trì Dương đại nhân - 寄雲池楊大人 (Nguyễn Khuyến)
• Phụng vãng chư xứ tuyên thiết các đội dân binh - 奉往諸處宣設各隊民兵 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phạm Văn Nghị (I))
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cứng cỏi, ương ngạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp. ◎Như: “quật cường” 倔彊 cứng cỏi ương ngạnh.
2. (Tính) To gan, lớn mật.
2. (Tính) To gan, lớn mật.
Từ điển Trung-Anh
(1) crabby
(2) tough
(2) tough
Từ ghép 2
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Cứng cỏi, ương ngạnh, cố chấp. ◎Như: “quật cường” 倔彊 cứng cỏi ương ngạnh.
2. (Tính) To gan, lớn mật.
2. (Tính) To gan, lớn mật.
Từ điển Thiều Chửu
① Quật cường 倔強, cứng cỏi ương ngạnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
【倔強】quật cường [juéjiàng] Quật cường, không chịu khuất phục. Xem 倔 [juè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Cục cằn: 說話太倔 Ăn nói rất cục cằn. Xem 倔 [jué].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi. Mạnh mẽ.