Có 1 kết quả:
xìng ㄒㄧㄥˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻幸
Nét bút: ノ丨一丨一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: OGTJ (人土廿十)
Unicode: U+5016
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãnh
Âm Nôm: hãnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しあわ.せ (shiawa.se), さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang6
Âm Nôm: hãnh
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): しあわ.せ (shiawa.se), さいわ.い (saiwa.i)
Âm Hàn: 행
Âm Quảng Đông: hang6
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiển hoài - 遣懷 (Đỗ Mục)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
• Lạc hoa - 落花 (Cao Bá Quát)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Mộc lan hoa lệnh - Nghĩ cổ quyết tuyệt từ giản hữu - 木蘭花令-擬古決絕詞柬友 (Nạp Lan Tính Đức)
• Tặng tài nữ - 贈才女 (Ninh Tốn)
• Thời thiên khí khốc thử, kinh Tín Dương châu sơn lộ, trị mại lê nữ, dư thụ dĩ chỉ khát, nữ tiếu nhi tặng chi, nhân khẩu chiếm kỷ ngộ - 時天氣酷暑,經信陽州山路,值賣梨女,余售以止渴,女笑而贈之,因口占紀遇 (Trịnh Hoài Đức)
• Vịnh Dương Phi cúc - 詠楊妃菊 (Lý Sơn Tiết)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 2 - 詠懷四首其二 (Phan Huy Thực)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trần Phương Bính)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
may mắn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.
Từ điển Thiều Chửu
① May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 幸 (bộ 干). Xem 僥倖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.
Từ điển Trung-Anh
(1) trusted
(2) intimate
(3) (of the emperor) to visit
(4) variant of 幸[xing4]
(2) intimate
(3) (of the emperor) to visit
(4) variant of 幸[xing4]
Từ ghép 6