Có 1 kết quả:

xìng ㄒㄧㄥˋ

1/1

xìng ㄒㄧㄥˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

may mắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thân cận. ◎Như: “hãnh thần” 倖臣 bề tôi thân cận.
2. (Phó) May mắn. ◎Như: “kiểu hãnh” 僥倖 cầu may, “hãnh tồn” 倖存 may còn. § Cùng nghĩa như chữ “hạnh” 幸.

Từ điển Thiều Chửu

① May, như kiểu hãnh 僥倖 cầu may. Cũng cùng nghĩa như chữ hạnh 幸 may.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幸 (bộ 干). Xem 僥倖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

May mắn. Chẳng hạn Hãnh tồn ( May mắn còn được ) — Kiêu căng. Chẳng hạn Kiêu hãnh — Thân mật gần gũi.

Từ điển Trung-Anh

(1) trusted
(2) intimate
(3) (of the emperor) to visit
(4) variant of 幸[xing4]

Từ ghép 6