Có 1 kết quả:
hòu ㄏㄡˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿰丨⿳乛一矢
Nét bút: ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: OLNK (人中弓大)
Unicode: U+5019
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hậu
Âm Nôm: hầu, thoắng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そうろう (sōrō)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Âm Nôm: hầu, thoắng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): そうろう (sōrō)
Âm Hàn: 후
Âm Quảng Đông: hau6
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hải nhưng cảnh báo, mang trung ngẫu đắc - 海陾警報,忙中偶得 (Phan Huy Ích)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng - 酬程延秋夜即事見贈 (Hàn Hoằng)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hiểu khởi - 曉起 (Đoàn Huyên)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Lập xuân hậu bạo phong - 立春後暴風 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tần Châu tạp thi kỳ 19 - 秦州雜詩其十九 (Đỗ Phủ)
• Thanh thanh mạn - 聲聲慢 (Lý Thanh Chiếu)
• Thù Trình Diên thu dạ tức sự kiến tặng - 酬程延秋夜即事見贈 (Hàn Hoằng)
• Thuỷ Đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại)
• Xuân thành du ngoạn - 春城遊玩 (Nguyễn Trung Ngạn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thời gian
2. tình hình, tình trạng
3. khí hậu
4. dò ngóng, thăm dò
2. tình hình, tình trạng
3. khí hậu
4. dò ngóng, thăm dò
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rình, dò xét. ◎Như: “trinh hậu” 偵候 dò xét. ◇Sử Kí 史記: “Thái hậu diệc dĩ sử nhân hậu tí, cụ dĩ cáo thái hậu” 太后亦已使人候伺, 具以告太后 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳).
2. (Động) Trực, chờ. ◎Như: “đẳng hậu” 等候 chờ trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại” 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
3. (Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. ◎Như: “vấn hậu” 問候 thăm hỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp” 援嘗有疾, 梁松來候之, 獨拜床下, 援不答 (Mã Viện truyện 馬援傳).
4. (Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu” 便叫紫鵑說: 姑娘醒了, 進來伺候 (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.
5. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả” 上每進見, 候顏色, 輒言其不可 (Thuận Tông Thật lục nhất 順宗實錄一).
6. (Động) Tiếp đón.
7. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm hậu cát hung” 占候吉凶.
8. (Động) Thanh toán (phương ngôn). ◎Như: “hậu trướng” 候帳 trả sạch nợ. ◇Lão Xá 老舍: “Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp!” 李三, 這兒的茶錢我候啦 (Trà quán 茶館, Đệ nhất mạc).
9. (Danh) Khí hậu, thời tiết. § Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là “khí hậu” 氣候, “tiết hậu” 節候.
10. (Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. ◎Như: “hỏa hậu” 火候 thế lửa, “chứng hậu” 症候 tình thế chứng bệnh.
11. (Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu” 何湯字仲弓, 嘗為門候 (Thủy kinh chú 水經注, Cốc thủy 穀水).
12. (Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.
13. (Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.
14. (Danh) Dịch trạm, dịch quán.
15. (Danh) § Thông “hậu” 堠.
2. (Động) Trực, chờ. ◎Như: “đẳng hậu” 等候 chờ trực. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Công khanh giai hậu tống ư hoành môn ngoại” 公卿皆候送於橫門外 (Đệ bát hồi) Công khanh đều phải đứng trực đưa đón ở ngoài cửa Hoành Môn.
3. (Động) Thăm hỏi, bái vọng, vấn an. ◎Như: “vấn hậu” 問候 thăm hỏi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Viện thường hữu tật, Lương Tùng lai hậu chi, độc bái sàng hạ, Viện bất đáp” 援嘗有疾, 梁松來候之, 獨拜床下, 援不答 (Mã Viện truyện 馬援傳).
4. (Động) Hầu hạ, chầu chực, phục thị. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tiện khiếu Tử Quyên thuyết: Cô nương tỉnh liễu, tiến lai tứ hậu” 便叫紫鵑說: 姑娘醒了, 進來伺候 (Đệ nhị thập lục hồi) Liền gọi (a hoàn) Tử Quyên nói: Cô dậy rồi, đi lên hầu.
5. (Động) Xem xét, quan sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thượng mỗi tiến kiến, hậu nhan sắc, triếp ngôn kì bất khả” 上每進見, 候顏色, 輒言其不可 (Thuận Tông Thật lục nhất 順宗實錄一).
6. (Động) Tiếp đón.
7. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm hậu cát hung” 占候吉凶.
8. (Động) Thanh toán (phương ngôn). ◎Như: “hậu trướng” 候帳 trả sạch nợ. ◇Lão Xá 老舍: “Lí Tam, giá nhi đích trà tiền ngã hậu lạp!” 李三, 這兒的茶錢我候啦 (Trà quán 茶館, Đệ nhất mạc).
9. (Danh) Khí hậu, thời tiết. § Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi tiết trời là “khí hậu” 氣候, “tiết hậu” 節候.
10. (Danh) Tình trạng của sự vật, trưng triệu. ◎Như: “hỏa hậu” 火候 thế lửa, “chứng hậu” 症候 tình thế chứng bệnh.
11. (Danh) Chức lại nhỏ, lo về kê khai, kiểm sát. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Hà Thang tự Trọng Cung, thường vi môn hậu” 何湯字仲弓, 嘗為門候 (Thủy kinh chú 水經注, Cốc thủy 穀水).
12. (Danh) Quan lại ở vùng biên giới, lo về cảnh báo.
13. (Danh) Quan lại phụ trách việc đón rước tân khách.
14. (Danh) Dịch trạm, dịch quán.
15. (Danh) § Thông “hậu” 堠.
Từ điển Thiều Chửu
① Dò ngóng, như vấn hậu 問候 tìm hỏi thăm bạn, trinh hậu 偵候 dò xét, đều là cái ý nghĩa lặng đợi dò xét cả.
② Chực, như đẳng hậu 等候 chờ chực.
③ Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết trời là khí hậu 氣候, tiết hậu 節候, v.v.
④ Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu, như hoả hậu 火候 thế lửa, chứng hậu 症候 tình thế, chứng bệnh.
② Chực, như đẳng hậu 等候 chờ chực.
③ Khí hậu. Phép nhà lịch cứ năm ngày gọi là một hậu, ba hậu là một khí tiết, vì thế nên tóm gọi thì tiết trời là khí hậu 氣候, tiết hậu 節候, v.v.
④ Cái tình trạng của sự vật gì cũng gọi là hậu, như hoả hậu 火候 thế lửa, chứng hậu 症候 tình thế, chứng bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đợi, chờ chực: 你稍候一會 Anh hãy đợi một lúc;
② Thăm, hỏi thăm, thăm hỏi: 致候 Gởi lời thăm (hỏi thăm); 問候 Hỏi thăm;
③ (Thời) gian, (khí) hậu: 時候 Thời gian; 氣候 Khí hậu;
④ Tình hình, tình hình diễn biến, tình thế: 症候 Tình hình diễn biến của bệnh tật; 火候 Thế lửa.
② Thăm, hỏi thăm, thăm hỏi: 致候 Gởi lời thăm (hỏi thăm); 問候 Hỏi thăm;
③ (Thời) gian, (khí) hậu: 時候 Thời gian; 氣候 Khí hậu;
④ Tình hình, tình hình diễn biến, tình thế: 症候 Tình hình diễn biến của bệnh tật; 火候 Thế lửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trông mong — Thời giờ. Lúc — Tình trạng của sự vật theo thời gian.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wait
(2) to inquire after
(3) to watch
(4) season
(5) climate
(6) (old) period of five days
(2) to inquire after
(3) to watch
(4) season
(5) climate
(6) (old) period of five days
Từ ghép 115
chì hòu 斥候 • cì hòu 伺候 • dà lù xìng qì hòu 大陆性气候 • dà lù xìng qì hòu 大陸性氣候 • dà qì hòu 大气候 • dà qì hòu 大氣候 • dào nà gè shí hòu 到那个时候 • dào nà gè shí hòu 到那個時候 • dào shí hòu 到时候 • dào shí hòu 到時候 • děng hòu 等候 • gōng hòu 恭候 • gǔ qì hòu xué 古气候学 • gǔ qì hòu xué 古氣候學 • guò shí bù hòu 过时不候 • guò shí bù hòu 過時不候 • hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性气候 • hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性氣候 • hòu bǔ 候补 • hòu bǔ 候補 • hòu bǔ míng dān 候补名单 • hòu bǔ míng dān 候補名單 • hòu chē shì 候車室 • hòu chē shì 候车室 • hòu chē tíng 候車亭 • hòu chē tíng 候车亭 • hòu fēng dì dòng yí 候風地動儀 • hòu fēng dì dòng yí 候风地动仪 • hòu jī lóu 候机楼 • hòu jī lóu 候機樓 • hòu jī tīng 候机厅 • hòu jī tīng 候機廳 • hòu jià 候駕 • hòu jià 候驾 • hòu niǎo 候鳥 • hòu niǎo 候鸟 • hòu quē 候缺 • hòu rèn 候任 • hòu shěn 候审 • hòu shěn 候審 • hòu xuǎn 候选 • hòu xuǎn 候選 • hòu xuǎn rén 候选人 • hòu xuǎn rén 候選人 • hòu zhěn 候診 • hòu zhěn 候诊 • hòu zhěn shì 候診室 • hòu zhěn shì 候诊室 • hú hòu 鵠候 • hú hòu 鹄候 • huǒ hòu 火候 • Jí bó tè shì zhèng hòu qún 吉伯特氏症候群 • jì hòu 季候 • jié hòu 節候 • jié hòu 节候 • jìng hòu 静候 • jìng hòu 靜候 • Lián hé guó Qì hòu Biàn huà Kuàng jià Gōng yuē 联合国气候变化框架公约 • Lián hé guó Qì hòu Biàn huà Kuàng jià Gōng yuē 聯合國氣候變化框架公約 • lún hòu 輪候 • lún hòu 轮候 • màn xìng pí láo zhèng hòu qún 慢性疲勞症候群 • qì hòu 气候 • qì hòu 氣候 • qì hòu biàn huà 气候变化 • qì hòu biàn huà 氣候變化 • qì hòu nuǎn huà 气候暖化 • qì hòu nuǎn huà 氣候暖化 • qì hòu wēn hé 气候温和 • qì hòu wēn hé 氣候溫和 • qì hòu xué 气候学 • qì hòu xué 氣候學 • qì hòu xué jiā 气候学家 • qì hòu xué jiā 氣候學家 • qì hòu zhuàng kuàng 气候状况 • qì hòu zhuàng kuàng 氣候狀況 • qū lěng qì hòu 趋冷气候 • qū lěng qì hòu 趨冷氣候 • qǔ bǎo hòu shěn 取保候审 • qǔ bǎo hòu shěn 取保候審 • quán qiú qì hòu 全球气候 • quán qiú qì hòu 全球氣候 • quán qiú qì hòu biàn nuǎn 全球气候变暖 • quán qiú qì hòu biàn nuǎn 全球氣候變暖 • quán qiú qì hòu shēng wēn 全球气候升温 • quán qiú qì hòu shēng wēn 全球氣候升溫 • quán tiān hòu 全天候 • shí hòu 时候 • shí hòu 時候 • shì hòu 侍候 • shǒu hòu 守候 • sì hòu 俟候 • tiān hòu 天候 • tīng hòu 听候 • tīng hòu 聽候 • wàn suì dào zhèng hòu qún 腕隧道症候群 • wèn hòu 問候 • wèn hòu 问候 • wù hòu 物候 • wù hòu xué 物候学 • wù hòu xué 物候學 • xiǎo qì hòu 小气候 • xiǎo qì hòu 小氣候 • xiè hòu 謝候 • xiè hòu 谢候 • yǒu de shí hòu 有的时候 • yǒu de shí hòu 有的時候 • zhēng hòu 征候 • zhēng hòu 徵候 • zhèng hòu 症候 • zhèng hòu qún 症候群 • zhèng zhì qì hòu 政治气候 • zhèng zhì qì hòu 政治氣候 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中国餐馆症候群 • Zhōng guó cān guǎn zhèng hòu qún 中國餐館症候群