Có 1 kết quả:
yǐ ㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻奇
Nét bút: ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: OKMR (人大一口)
Unicode: U+501A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kỳ, ỷ
Âm Nôm: ấy, ỷ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 의, 기
Âm Quảng Đông: ji2
Âm Nôm: ấy, ỷ
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: 의, 기
Âm Quảng Đông: ji2
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông hiểu - 冬曉 (Phan Thúc Trực)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 06 - 懷春十詠其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 03 - 寄魏鵬其三 (Giả Vân Hoa)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tương giang tặng biệt - 湘江贈別 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
• Hoài xuân thập vịnh kỳ 06 - 懷春十詠其六 (Đoàn Thị Điểm)
• Ký Nguỵ Bằng kỳ 03 - 寄魏鵬其三 (Giả Vân Hoa)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyên nhật thướng Băng Hồ tướng công - 元日上冰壺相公 (Nguyễn Phi Khanh)
• Niệm nô kiều - Côn Lôn - 念奴嬌-崑崙 (Mao Trạch Đông)
• Sơ thu - 初秋 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Tặng Lý thập ngũ trượng biệt - 贈李十五丈別 (Đỗ Phủ)
• Tương giang tặng biệt - 湘江贈別 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Vân hoàn - 雲鬟 (Vương Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dựa vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dựa vào, tựa. ◎Như: “ỷ môn nhi vọng” 倚門而望 tựa cửa mà trông. ◇Sử Kí 史記: “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” 軻自知事不就, 倚柱而笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.
2. (Động) Cậy. ◎Như: “ỷ thế lăng nhân” 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung lập nhi bất ỷ” 中立而不倚 (Trung Dung 中庸) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” 客有吹洞簫者, 倚歌而和之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” 禍兮福之所倚, 福兮禍之所伏 (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.
2. (Động) Cậy. ◎Như: “ỷ thế lăng nhân” 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung lập nhi bất ỷ” 中立而不倚 (Trung Dung 中庸) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” 客有吹洞簫者, 倚歌而和之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” 禍兮福之所倚, 福兮禍之所伏 (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ 禍兮福所倚 vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 几倚 ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 几倚 ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dựa, tựa: 倚門 (Đứng) tựa cửa; 禍兮福之所倚 Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử);
② Cậy: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: 不偏不倚 Không thiên vị bên nào.
② Cậy: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: 不偏不倚 Không thiên vị bên nào.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Kì 奇 — Một âm là Ỷ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào. Nương tựa — Cậy có chỗ dựa mà hành động ngang ngược. Td: Ỷ thế — Một âm khác là Kì. Xem Kì.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean on
(2) to rely upon
(2) to rely upon
Từ ghép 18