Có 1 kết quả:

ㄧˇ
Âm Pinyin: ㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一ノ丶一丨フ一丨
Thương Hiệt: OKMR (人大一口)
Unicode: U+501A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kỳ,
Âm Nôm: ấy,
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): よ.る (yo.ru), たの.む (tano.mu)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ji2

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄧˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dựa vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dựa vào, tựa. ◎Như: “ỷ môn nhi vọng” 倚門而望 tựa cửa mà trông. ◇Sử Kí 史記: “Kha tự tri sự bất tựu, ỷ trụ nhi tiếu” 軻自知事不就, 倚柱而笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Kinh Kha tự biết việc không xong, tựa vào cột mà cười.
2. (Động) Cậy. ◎Như: “ỷ thế lăng nhân” 倚勢陵人 cậy thế lấn người.
3. (Động) Nghiêng về một bên. ◇Lễ Kí 禮記: “Trung lập nhi bất ỷ” 中立而不倚 (Trung Dung 中庸) Giữ bậc trung, không thiên lệch.
4. (Động) Phối hợp. hòa theo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Khách hữu xuy đỗng tiêu giả, ỷ ca nhi họa chi” 客有吹洞簫者, 倚歌而和之 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Trong đám khách có một người thổi ống sáo, bèn hợp theo bài ca mà họa lại.
5. (Danh) Chỗ dựa vào. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Họa hề phúc chi sở ỷ, phúc hề họa chi sở phục” 禍兮福之所倚, 福兮禍之所伏 (Chương 58) Họa là chỗ dựa của phúc, phúc là chỗ nấp của họa.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhân, như hoạ hề phúc sở ỷ 禍兮福所倚 vạ kia là cái nhân sinh ra phúc.
② Dựa, ngồi nằm dựa vào cái gì, hay để cái gì ghé vào cái gì, đều gọi là ỷ, như trác ỷ 卓倚 cái đẳng dựa, ỷ kỉ 几倚 ghế dựa.
③ Cậy, như ỷ thế lăng nhân 倚勢陵人 cậy thế lấn người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dựa, tựa: 倚門 (Đứng) tựa cửa; 禍兮福之所倚 Hoạ là chỗ dựa của phúc (Lão tử);
② Cậy: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người;
③ (văn) Nghiêng, ngả: 不偏不倚 Không thiên vị bên nào.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Kì 奇 — Một âm là Ỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dựa vào. Nương tựa — Cậy có chỗ dựa mà hành động ngang ngược. Td: Ỷ thế — Một âm khác là Kì. Xem Kì.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lean on
(2) to rely upon

Từ ghép 18