Có 1 kết quả:

jiè ㄐㄧㄝˋ

1/1

jiè ㄐㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vay mượn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vay, mượn. ◎Như: “hữu tá hữu hoàn” có vay có trả. ◇Thủy hử truyện : “Trượng phu hựu hoạn liễu bệnh, nhân lai tệ tự tá mễ” , (Đệ lục hồi) Chồng lại bệnh, nên tới chùa này vay gạo.
2. (Động) Cho vay, cho mượn. ◇Luận Ngữ : “Hữu mã giả tá nhân thừa chi” (Vệ Linh Công ) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch” , (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc.
3. (Động) Giả thác, lợi dụng. ◎Như: “tá đao sát nhân” mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), “tá đề phát huy” mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” , , , , (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
4. (Động) Giúp đỡ. ◇Hán Thư : “Tá khách báo cừu” (Chu Vân truyện ) Giúp khách báo thù.
5. (Động) Khen ngợi. ◇Trâu Dương : “Thử bất khả dĩ hư từ tá dã” (Ngục trung thượng lương vương thư ) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy.
6. (Động) Dựa vào, nhờ. ◎Như: “tá trọng” nhờ vả. ◇Nguyễn Trãi : “Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng” (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí ) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng.
7. (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇Nguyên Chẩn : “Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh” , (Khiển bệnh ) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.

Từ điển Thiều Chửu

① Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá.
② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mượn, vay: Mượn sách về đọc; Vay tiền;
② Cho mượn, cho vay: Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay;
③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: Anh ấy viện cớ đi mất rồi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mượn tạm. Vay mượn — Cho vay. Cho mượn — Giúp đỡ. Dùng như chữ Tá: .

Từ điển Trung-Anh

(1) to lend
(2) to borrow
(3) by means of
(4) to take (an opportunity)

Từ điển Trung-Anh

variant of [jie4]

Từ ghép 125

bèi chéng jiè yī 背城借一cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭chāi jiè 拆借chū jiè 出借hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難jiǎ jiè 假借jiǎ jiè yì 假借义jiǎ jiè yì 假借義jiǎ jiè zì 假借字jiè chū 借出jiè cí 借詞jiè cí 借词jiè cí tuī táng 借词推搪jiè cǐ 借此jiè dài 借代jiè dài 借貸jiè dài 借贷jiè dān 借单jiè dān 借單jiè dānr 借单儿jiè dānr 借單兒jiè dāo shā rén 借刀杀人jiè dāo shā rén 借刀殺人jiè diào 借調jiè diào 借调jiè dōng fēng 借东风jiè dōng fēng 借東風jiè dú 借讀jiè dú 借读jiè duān 借端jiè fāng 借方jiè fāng chā é 借方差額jiè fāng chā é 借方差额jiè fù shēng zǐ 借腹生子jiè gěi 借給jiè gěi 借给jiè gǔ fěng jīn 借古諷今jiè gǔ fěng jīn 借古讽今jiè gǔ yù jīn 借古喻今jiè gù 借故jiè guāng 借光jiè guò 借过jiè guò 借過jiè huā xiàn Fó 借花献佛jiè huā xiàn Fó 借花獻佛jiè huǒ 借火jiè jī 借机jiè jī 借機jiè jì 借記jiè jì 借记jiè jì kǎ 借記卡jiè jì kǎ 借记卡jiè jiàn 借鉴jiè jiàn 借鑒jiè jìng 借鏡jiè jìng 借镜jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁jiè jù 借据jiè jù 借據jiè kǒu 借口jiè kuǎn 借款jiè kuǎn rén 借款人jiè mìng 借命jiè qì 借契jiè qián 借錢jiè qián 借钱jiè qǔ 借取jiè rù fāng 借入方jiè shī huán hún 借尸还魂jiè shī huán hún 借屍還魂jiè shì 借势jiè shì 借勢jiè shū dān 借书单jiè shū dān 借書單jiè shū zhèng 借书证jiè shū zhèng 借書證jiè sù 借宿jiè tí fā huī 借題發揮jiè tí fā huī 借题发挥jiè tiáo 借条jiè tiáo 借條jiè wèi 借位jiè wèn 借問jiè wèn 借问jiè yǐ 借以jiè yòng 借用jiè yù 借喻jiè yuè 借閱jiè yuè 借阅jiè zhài 借债jiè zhài 借債jiè zhài rén 借债人jiè zhài rén 借債人jiè zhàng 借賬jiè zhàng 借账jiè zhī 借支jiè zhǐ 借指jiè zhòng 借重jiè zhù 借住jiè zhù 借助jiè zhù 借箸jiè zī yì zhù 借資挹注jiè zī yì zhù 借资挹注jiè zì 借字jiè zìr 借字儿jiè zìr 借字兒nuó jiè 挪借píng jiè 凭借píng jiè 憑借shàn hòu jiè kuǎn 善后借款shàn hòu jiè kuǎn 善後借款tóng yè chāi jiè 同业拆借tóng yè chāi jiè 同業拆借xù jiè 續借xù jiè 续借yí jiè 移借yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有还,再借不难yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有還,再借不難zhāi jiè 摘借zhǎo jiè kǒu 找借口zū jiè 租借zū jiè dì 租借地