Có 1 kết quả:
jiè ㄐㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻昔
Nét bút: ノ丨一丨丨一丨フ一一
Thương Hiệt: OTA (人廿日)
Unicode: U+501F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tá
Âm Nôm: tá
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.りる (ka.riru)
Âm Hàn: 차, 적
Âm Quảng Đông: ze3
Âm Nôm: tá
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku)
Âm Nhật (kunyomi): か.りる (ka.riru)
Âm Hàn: 차, 적
Âm Quảng Đông: ze3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ vận Bình Phú tổng đốc mỗ “Lưu giản thi” hoạ chi kỳ 2 - 步韻平富總督某留柬詩和之其二 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Ngâm nguyệt kỳ 3 - 吟月其三 (Tào Tuyết Cần)
• Tân xuân ngẫu thi nhất thủ - 新春偶詩一首 (Tào Mạt)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
• Hoạ Nguyễn Vận Đồng “Khiển muộn” thi vận kỳ 2 - 和阮運同遣悶詩韻其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Lập thu vũ viện trung hữu tác - 立秋雨院中有作 (Đỗ Phủ)
• Mai hoa - 梅花 (Huyền Quang thiền sư)
• Ngâm nguyệt kỳ 3 - 吟月其三 (Tào Tuyết Cần)
• Tân xuân ngẫu thi nhất thủ - 新春偶詩一首 (Tào Mạt)
• Thanh Môn ca tống đông đài Trương phán quan - 青門歌送東台張判官 (Sầm Tham)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tư trực Tầm Phong Lãng Châu - 送高司直尋封閬州 (Đỗ Phủ)
• Vãn cảnh - 晚景 (Mạc Đĩnh Chi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vay mượn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vay, mượn. ◎Như: “hữu tá hữu hoàn” 有借有還 có vay có trả. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trượng phu hựu hoạn liễu bệnh, nhân lai tệ tự tá mễ” 丈夫又患了病, 因來敝寺借米 (Đệ lục hồi) Chồng lại bệnh, nên tới chùa này vay gạo.
2. (Động) Cho vay, cho mượn. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu mã giả tá nhân thừa chi” 有馬者借人乘之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch” 吾知北海糧廣, 可借一萬石 (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc.
3. (Động) Giả thác, lợi dụng. ◎Như: “tá đao sát nhân” 借刀殺人 mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), “tá đề phát huy” 借題發揮 mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
4. (Động) Giúp đỡ. ◇Hán Thư 漢書: “Tá khách báo cừu” 借客報仇 (Chu Vân truyện 朱雲傳) Giúp khách báo thù.
5. (Động) Khen ngợi. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Thử bất khả dĩ hư từ tá dã” 此不可以虛辭借也 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy.
6. (Động) Dựa vào, nhờ. ◎Như: “tá trọng” 借重 nhờ vả. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng.
7. (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh” 借如今日死, 亦足了一生 (Khiển bệnh 遣病) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.
2. (Động) Cho vay, cho mượn. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu mã giả tá nhân thừa chi” 有馬者借人乘之 (Vệ Linh Công 衛靈公) Người có ngựa cho người khác mượn cưỡi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngô tri bắc hải lương quảng, khả tá nhất vạn thạch” 吾知北海糧廣, 可借一萬石 (Đệ thập nhất hồi) Ta biết Bắc Hải nhiều lương, có thể cho vay một vạn hộc.
3. (Động) Giả thác, lợi dụng. ◎Như: “tá đao sát nhân” 借刀殺人 mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), “tá đề phát huy” 借題發揮 mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
4. (Động) Giúp đỡ. ◇Hán Thư 漢書: “Tá khách báo cừu” 借客報仇 (Chu Vân truyện 朱雲傳) Giúp khách báo thù.
5. (Động) Khen ngợi. ◇Trâu Dương 鄒陽: “Thử bất khả dĩ hư từ tá dã” 此不可以虛辭借也 (Ngục trung thượng lương vương thư 獄中上梁王書) Đây không thể lấy lời hư dối mà khen ngợi vậy.
6. (Động) Dựa vào, nhờ. ◎Như: “tá trọng” 借重 nhờ vả. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Suy nhan tá tửu vựng sanh hồng” 衰顏借酒暈生紅 (Họa hương nhân tiên sinh vận giản chư đồng chí 和鄉先生韻柬諸同志) Nét mặt hom hem nhờ có rượu mới sinh vầng hồng.
7. (Liên) Giả sử, giả thiết, nếu như. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Tá như kim nhật tử, Diệc túc liễu nhất sanh” 借如今日死, 亦足了一生 (Khiển bệnh 遣病) Giả như hôm nay chết, Thì cũng đủ một đời.
Từ điển Thiều Chửu
① Vay mượn, mình vay của người hay mình cho người vay đều gọi là tá.
② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
② Mượn, cái gì vốn không có mà mượn dùng thì gọi là tá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mượn, vay: 借書回來讀 Mượn sách về đọc; 借錢 Vay tiền;
② Cho mượn, cho vay: 我借給你一本好小說 Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay;
③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.【借故】tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi.
② Cho mượn, cho vay: 我借給你一本好小說 Tôi cho anh mượn một cuốn tiểu thuyết hay;
③ Mượn cớ, viện cớ, lợi dụng, thừa cơ, nhân cơ hội.【借故】tá cố [jiègù] Viện cớ, mượn cớ: 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mượn tạm. Vay mượn — Cho vay. Cho mượn — Giúp đỡ. Dùng như chữ Tá: 佐.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lend
(2) to borrow
(3) by means of
(4) to take (an opportunity)
(2) to borrow
(3) by means of
(4) to take (an opportunity)
Từ điển Trung-Anh
variant of 借[jie4]
Từ ghép 125
bèi chéng jiè yī 背城借一 • cǎo chuán jiè jiàn 草船借箭 • chāi jiè 拆借 • chū jiè 出借 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好还,再借不难 • hǎo jiè hǎo huán , zài jiè bù nán 好借好還,再借不難 • jiǎ jiè 假借 • jiǎ jiè yì 假借义 • jiǎ jiè yì 假借義 • jiǎ jiè zì 假借字 • jiè chū 借出 • jiè cí 借詞 • jiè cí 借词 • jiè cí tuī táng 借词推搪 • jiè cǐ 借此 • jiè dài 借代 • jiè dài 借貸 • jiè dài 借贷 • jiè dān 借单 • jiè dān 借單 • jiè dānr 借单儿 • jiè dānr 借單兒 • jiè dāo shā rén 借刀杀人 • jiè dāo shā rén 借刀殺人 • jiè diào 借調 • jiè diào 借调 • jiè dōng fēng 借东风 • jiè dōng fēng 借東風 • jiè dú 借讀 • jiè dú 借读 • jiè duān 借端 • jiè fāng 借方 • jiè fāng chā é 借方差額 • jiè fāng chā é 借方差额 • jiè fù shēng zǐ 借腹生子 • jiè gěi 借給 • jiè gěi 借给 • jiè gǔ fěng jīn 借古諷今 • jiè gǔ fěng jīn 借古讽今 • jiè gǔ yù jīn 借古喻今 • jiè gù 借故 • jiè guāng 借光 • jiè guò 借过 • jiè guò 借過 • jiè huā xiàn Fó 借花献佛 • jiè huā xiàn Fó 借花獻佛 • jiè huǒ 借火 • jiè jī 借机 • jiè jī 借機 • jiè jì 借記 • jiè jì 借记 • jiè jì kǎ 借記卡 • jiè jì kǎ 借记卡 • jiè jiàn 借鉴 • jiè jiàn 借鑒 • jiè jìng 借鏡 • jiè jìng 借镜 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒浇愁 • jiè jiǔ jiāo chóu 借酒澆愁 • jiè jù 借据 • jiè jù 借據 • jiè kǒu 借口 • jiè kuǎn 借款 • jiè kuǎn rén 借款人 • jiè mìng 借命 • jiè qì 借契 • jiè qián 借錢 • jiè qián 借钱 • jiè qǔ 借取 • jiè rù fāng 借入方 • jiè shī huán hún 借尸还魂 • jiè shī huán hún 借屍還魂 • jiè shì 借势 • jiè shì 借勢 • jiè shū dān 借书单 • jiè shū dān 借書單 • jiè shū zhèng 借书证 • jiè shū zhèng 借書證 • jiè sù 借宿 • jiè tí fā huī 借題發揮 • jiè tí fā huī 借题发挥 • jiè tiáo 借条 • jiè tiáo 借條 • jiè wèi 借位 • jiè wèn 借問 • jiè wèn 借问 • jiè yǐ 借以 • jiè yòng 借用 • jiè yù 借喻 • jiè yuè 借閱 • jiè yuè 借阅 • jiè zhài 借债 • jiè zhài 借債 • jiè zhài rén 借债人 • jiè zhài rén 借債人 • jiè zhàng 借賬 • jiè zhàng 借账 • jiè zhī 借支 • jiè zhǐ 借指 • jiè zhòng 借重 • jiè zhù 借住 • jiè zhù 借助 • jiè zhù 借箸 • jiè zī yì zhù 借資挹注 • jiè zī yì zhù 借资挹注 • jiè zì 借字 • jiè zìr 借字儿 • jiè zìr 借字兒 • nuó jiè 挪借 • píng jiè 凭借 • píng jiè 憑借 • shàn hòu jiè kuǎn 善后借款 • shàn hòu jiè kuǎn 善後借款 • tóng yè chāi jiè 同业拆借 • tóng yè chāi jiè 同業拆借 • xù jiè 續借 • xù jiè 续借 • yí jiè 移借 • yǐ miǎn jiè kǒu 以免借口 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有还,再借不难 • yǒu jiè yǒu huán , zài jiè bù nán 有借有還,再借不難 • zhāi jiè 摘借 • zhǎo jiè kǒu 找借口 • zū jiè 租借 • zū jiè dì 租借地