Có 2 kết quả:
fǎng ㄈㄤˇ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻放
Nét bút: ノ丨丶一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: OYSK (人卜尸大)
Unicode: U+5023
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phảng, phỏng
Âm Nôm: phạng, phỏng, phổng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Âm Nôm: phạng, phỏng, phổng
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): なら.う (nara.u)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: fong2
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
bắt chước, làm theo, làm giống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước. § Cũng như “phỏng” 仿.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt chước, cũng viết là phỏng 仿.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仿.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước — Cũng đọc Phỏng. Xem Phỏng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt chước. Td: Mô phỏng — Cũng đọc Phóng.
Từ điển Trung-Anh
variant of 仿[fang3]
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt chước. § Cũng như “phỏng” 仿.