Có 2 kết quả:
kōng ㄎㄨㄥ • kǒng ㄎㄨㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻空
Nét bút: ノ丨丶丶フノ丶一丨一
Thương Hiệt: OJCM (人十金一)
Unicode: U+5025
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: không
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1, hung2
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ぬか.る (nuka.ru)
Âm Hàn: 공
Âm Quảng Đông: hung1, hung2
Tự hình 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Hoạ kê tiên - 和乩仙 (Ngô Thì Nhậm)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Hạ Chú)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngu dốt
2. không biết
2. không biết
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Không đồng” 倥侗 không biết gì cả, dốt nát.
2. (Phó, tính) “Không tổng” 倥傯: (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” 悾.
2. (Phó, tính) “Không tổng” 倥傯: (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” 悾.
Từ điển Trung-Anh
(1) ignorant
(2) blank-minded
(2) blank-minded
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Không đồng” 倥侗 không biết gì cả, dốt nát.
2. (Phó, tính) “Không tổng” 倥傯: (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” 悾.
2. (Phó, tính) “Không tổng” 倥傯: (1) Cấp bách, vội vàng. (2) Bần cùng, nghèo túng, quẫn bách. § Cũng viết là “không” 悾.
Từ điển Thiều Chửu
① Không đồng 倥侗 vội vàng sấp ngửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【倥偬】không tổng [kôngzông] (văn) ① (Công việc) khẩn cấp, cấp bách, vội vàng;
② Nghèo túng, quẫn bách.
② Nghèo túng, quẫn bách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ trời.
Từ điển Trung-Anh
(1) urgent
(2) pressed
(2) pressed
Từ ghép 4