Có 1 kết quả:
jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻居
Nét bút: ノ丨フ一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: OSJR (人尸十口)
Unicode: U+5028
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cứ
Âm Nôm: cự
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Âm Nôm: cự
Âm Nhật (onyomi): キョ (kyo), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru)
Âm Hàn: 거
Âm Quảng Đông: geoi3
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
• Tô Tần đình kỳ 1 - 蘇秦亭其一 (Nguyễn Du)
• Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngông ngáo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghênh ngang, ngạo mạn, vô lễ. ◎Như: “cứ ngạo” 倨傲 hỗn láo, xấc xược.
2. (Động) Xoạc chân. § Thông “cứ” 踞.
2. (Động) Xoạc chân. § Thông “cứ” 踞.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngông láo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngạo nghễ, ngông láo: 前倨後恭 Trước thì hùng hổ, sau thì khúm núm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bướng bỉnh, không chịu tuân lời.
Từ điển Trung-Anh
(1) haughty
(2) arrogant
(2) arrogant
Từ ghép 3