Có 3 kết quả:
wēi ㄨㄟ • wō ㄨㄛ • wǒ ㄨㄛˇ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻委
Nét bút: ノ丨ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: OHDV (人竹木女)
Unicode: U+502D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nuỵ, oa, oải, uy
Âm Nôm: nuỵ, oa, oải, uy
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 위, 왜
Âm Quảng Đông: wai1, wo1
Âm Nôm: nuỵ, oa, oải, uy
Âm Nhật (onyomi): ワ (wa), イ (i)
Âm Nhật (kunyomi): したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 위, 왜
Âm Quảng Đông: wai1, wo1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Mạch thượng tang - 陌上桑 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tứ mẫu 1 - 四牡 1 (Khổng Tử)
• Yên đài thi - Đông - 燕臺詩-冬 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Thiều Chửu
① Uy trì 倭遲 xa thăm thẳm.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
② Một âm là oa. Lùn, người Nhật bản thấp bé nên xưa gọi là oa nhân 倭人. Tục quen đọc là chữ nuỵ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lùn;
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
② (Tên gọi) nước Nhật Bản thời xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
【倭遲】uy trì [weichí] Quanh co, uốn khúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thằng lùn. Thời Trung Nhật chiến tranh, người Trung Hoa gọi người Nhật là Nuỵ nô 倭奴 ( giặc lùn ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng thuận theo. Hoà thuận.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lùn, thấp
2. người Nhật Bản
2. người Nhật Bản
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
Từ điển Trung-Anh
(1) dwarf
(2) Japanese (derog.) (old)
(2) Japanese (derog.) (old)
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Uy trì” 倭遲 xa thăm thẳm.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.
2. (Danh) Một lối búi tóc nghiêng về một bên gọi là “uy đọa” 倭墮.
3. Một âm là “oa”. (Danh) Ngày xưa gọi nước Nhật Bổn là “Oa” 倭. ◎Như: “Oa nhân” 倭人 người Nhật.
4. § Tục quen đọc là “nụy”.