Có 2 kết quả:

zhí ㄓˊzhì ㄓˋ
Âm Pinyin: zhí ㄓˊ, zhì ㄓˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: OJBM (人十月一)
Unicode: U+503C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trị
Âm Nôm: trị, trịa
Âm Quảng Đông: zik6

Tự hình 2

Dị thể 2

1/2

zhí ㄓˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trị giá, đáng giá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.

Từ điển Trung-Anh

(1) value
(2) (to be) worth
(3) to happen to
(4) to be on duty

Từ ghép 184

běn zhēng zhí 本征值běn zhēng zhí 本徵值bǐ zhí 比值bì zhí 币值bì zhí 幣值biǎn zhí 貶值biǎn zhí 贬值bù fèn zhí 部分值bù zhí 不值bù zhí de 不值得bù zhí qián 不值錢bù zhí qián 不值钱bù zhí yī wén 不值一文cái chǎn jià zhí 財產價值cái chǎn jià zhí 财产价值chā zhí 插值chǎn zhí 产值chǎn zhí 產值chāo zhí 超值chōng zhí 充值chōng zhí kǎ 充值卡chǔ zhí kǎ 储值卡chǔ zhí kǎ 儲值卡dāng zhí 当值dāng zhí 當值dǎo chū zhí 导出值dǎo chū zhí 導出值děng zhí 等值diào zhí 調值diào zhí 调值duō zhí 多值duō zhí hán shù 多值函数duō zhí hán shù 多值函數é dìng zhí 額定值é dìng zhí 额定值fēi fēng zhí 非峰值fēng zhí 峰值fēng zhí shū chū gōng néng 峰值輸出功能fēng zhí shū chū gōng néng 峰值输出功能fù jiā zhí 附加值fù zhí 負值fù zhí 负值gōng yǔn jià zhí 公允价值gōng yǔn jià zhí 公允價值gū zhí 估值guó mín shēng chǎn zǒng zhí 国民生产总值guó mín shēng chǎn zǒng zhí 國民生產總值guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 国内生产总值guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值huò bì biǎn zhí 貨幣貶值huò bì biǎn zhí 货币贬值huò zhí 貨值huò zhí 货值jí dà zhí 极大值jí dà zhí 極大值jí zhí 极值jí zhí 極值jiā zhí 加值jiā zhí xíng wǎng lù 加值型網路jiā zhí xíng wǎng lù 加值型网路jià zhí 价值jià zhí 價值jià zhí biāo zhǔn 价值标准jià zhí biāo zhǔn 價值標準jià zhí gōng chéng 价值工程jià zhí gōng chéng 價值工程jià zhí guān 价值观jià zhí guān 價值觀jià zhí lián chéng 价值连城jià zhí lián chéng 價值連城jià zhí liàng 价值量jià zhí liàng 價值量jià zhí zēng zhí 价值增殖jià zhí zēng zhí 價值增殖jiāo huàn jià zhí 交换价值jiāo huàn jià zhí 交換價值jiè zhí dìng lǐ 介值定理jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值jīng jì zēng jiā zhí 经济增加值jìng xiàn zhí 净现值jìng xiàn zhí 淨現值jìng zhí 净值jìng zhí 淨值jué duì zhí 絕對值jué duì zhí 绝对值jūn zhí 均值lún zhí 輪值lún zhí 轮值miàn zhí 面值míng yì jià zhí 名义价值míng yì jià zhí 名義價值piào miàn zhí 票面值píng jūn zhí 平均值píng jūn zhí dìng lǐ 平均值定理qī wàng zhí 期望值qiú zhí 求值rè zhí 热值rè zhí 熱值shāng pǐn jià zhí 商品价值shāng pǐn jià zhí 商品價值shēng chǎn zǒng zhí 生产总值shēng chǎn zǒng zhí 生產總值shēng zhí 升值shēng zhí 昇值shèng yú jià zhí 剩余价值shèng yú jià zhí 剩餘價值shí liù wán zhí 十六烷值shí shù zhí 实数值shí shù zhí 實數值shí yòng jià zhí 实用价值shí yòng jià zhí 實用價值shí zhí 实值shí zhí 實值shǐ yòng jià zhí 使用价值shǐ yòng jià zhí 使用價值shì zhí 适值shì zhí 適值shù zhí 数值shù zhí 數值shù zhí fēn xī 数值分析shù zhí fēn xī 數值分析shù zhí jiě 数值解shù zhí jiě 數值解suān jiǎn zhí 酸碱值suān jiǎn zhí 酸鹼值tào qī bǎo zhí 套期保值tè zhēng zhí 特征值tè zhēng zhí 特徵值xiàn zhí 现值xiàn zhí 現值xīn wán zhí 辛烷值yán zhí 顏值yán zhí 颜值yán zhí gāo 顏值高yán zhí gāo 颜值高yào yòng jià zhí 药用价值yào yòng jià zhí 藥用價值yī qián bù zhí 一錢不值yī qián bù zhí 一钱不值yī wén bù zhí 一文不值yīn zhí 音值yǒu jià zhí 有价值yǒu jià zhí 有價值yù zhí 閾值yù zhí 阈值zēng jiā zhí 增加值zēng zhí 增值zēng zhí shuì 增值稅zēng zhí shuì 增值税zhēn zhí biǎo 真值表zhèng zhí 正值zhí bān 值班zhí dé 值得zhí de 值得zhí de chēng zàn 值得称赞zhí de chēng zàn 值得稱讚zhí de jìng pèi 值得敬佩zhí de pǐn wèi 值得品味zhí de xìn lài 值得信賴zhí de xìn lài 值得信赖zhí de yī tí 值得一提zhí de zhù yì 值得注意zhí qián 值錢zhí qián 值钱zhí qín 值勤zhí rì 值日zhí rì shēng 值日生zhí shǒu 值守zhí sù 值宿zhí xīng 值星zhí yè 值夜zhí yù 值域zhí yù 值遇zhōng zhí dìng lǐ 中值定理zī chǎn jià zhí 資產價值zī chǎn jià zhí 资产价值zǒng chǎn zhí 总产值zǒng chǎn zhí 總產值zǒng rè zhí 总热值zǒng rè zhí 總熱值zǒng zhí 总值zǒng zhí 總值zǔ zhí 阻值zuì xiǎo zhí 最小值

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.