Có 2 kết quả:
zhí ㄓˊ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 10
Bộ: rén 人 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻直
Nét bút: ノ丨一丨丨フ一一一一
Thương Hiệt: OJBM (人十月一)
Unicode: U+503C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Tùng Thiện Vương)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Đinh Tiên Chi)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Trường tương tư kỳ 2 (Diện thương nhiên, mấn bà nhiên) - 長相思其二(面蒼然,鬢皤然) (Lục Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
• Giang Nam khúc kỳ 1 - 江南曲其一 (Đinh Tiên Chi)
• Hành lộ nan kỳ 1 - 行路難其一 (Lý Bạch)
• Hỉ nhàn ca - 喜閒歌 (Phan Huy Ích)
• Mậu Dần thu cựu thức đốc giáo Lê Tĩnh tiên sinh trùng phỏng chí hỷ - 戊寅秋舊識督教黎靖先生重訪誌喜 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thu cảm - 秋感 (Hồ Chí Minh)
• Trường tương tư kỳ 2 (Diện thương nhiên, mấn bà nhiên) - 長相思其二(面蒼然,鬢皤然) (Lục Du)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Uyển khâu 3 - 宛丘 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
trị giá, đáng giá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.
Từ điển Trung-Anh
(1) value
(2) (to be) worth
(3) to happen to
(4) to be on duty
(2) (to be) worth
(3) to happen to
(4) to be on duty
Từ ghép 184
běn zhēng zhí 本征值 • běn zhēng zhí 本徵值 • bǐ zhí 比值 • bì zhí 币值 • bì zhí 幣值 • biǎn zhí 貶值 • biǎn zhí 贬值 • bù fèn zhí 部分值 • bù zhí 不值 • bù zhí de 不值得 • bù zhí qián 不值錢 • bù zhí qián 不值钱 • bù zhí yī wén 不值一文 • cái chǎn jià zhí 財產價值 • cái chǎn jià zhí 财产价值 • chā zhí 插值 • chǎn zhí 产值 • chǎn zhí 產值 • chāo zhí 超值 • chōng zhí 充值 • chōng zhí kǎ 充值卡 • chǔ zhí kǎ 储值卡 • chǔ zhí kǎ 儲值卡 • dāng zhí 当值 • dāng zhí 當值 • dǎo chū zhí 导出值 • dǎo chū zhí 導出值 • děng zhí 等值 • diào zhí 調值 • diào zhí 调值 • duō zhí 多值 • duō zhí hán shù 多值函数 • duō zhí hán shù 多值函數 • é dìng zhí 額定值 • é dìng zhí 额定值 • fēi fēng zhí 非峰值 • fēng zhí 峰值 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值輸出功能 • fēng zhí shū chū gōng néng 峰值输出功能 • fù jiā zhí 附加值 • fù zhí 負值 • fù zhí 负值 • gōng yǔn jià zhí 公允价值 • gōng yǔn jià zhí 公允價值 • gū zhí 估值 • guó mín shēng chǎn zǒng zhí 国民生产总值 • guó mín shēng chǎn zǒng zhí 國民生產總值 • guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 国内生产总值 • guó nèi shēng chǎn zǒng zhí 國內生產總值 • huò bì biǎn zhí 貨幣貶值 • huò bì biǎn zhí 货币贬值 • huò zhí 貨值 • huò zhí 货值 • jí dà zhí 极大值 • jí dà zhí 極大值 • jí zhí 极值 • jí zhí 極值 • jiā zhí 加值 • jiā zhí xíng wǎng lù 加值型網路 • jiā zhí xíng wǎng lù 加值型网路 • jià zhí 价值 • jià zhí 價值 • jià zhí biāo zhǔn 价值标准 • jià zhí biāo zhǔn 價值標準 • jià zhí gōng chéng 价值工程 • jià zhí gōng chéng 價值工程 • jià zhí guān 价值观 • jià zhí guān 價值觀 • jià zhí lián chéng 价值连城 • jià zhí lián chéng 價值連城 • jià zhí liàng 价值量 • jià zhí liàng 價值量 • jià zhí zēng zhí 价值增殖 • jià zhí zēng zhí 價值增殖 • jiāo huàn jià zhí 交换价值 • jiāo huàn jià zhí 交換價值 • jiè zhí dìng lǐ 介值定理 • jīng jì zēng jiā zhí 經濟增加值 • jīng jì zēng jiā zhí 经济增加值 • jìng xiàn zhí 净现值 • jìng xiàn zhí 淨現值 • jìng zhí 净值 • jìng zhí 淨值 • jué duì zhí 絕對值 • jué duì zhí 绝对值 • jūn zhí 均值 • lún zhí 輪值 • lún zhí 轮值 • miàn zhí 面值 • míng yì jià zhí 名义价值 • míng yì jià zhí 名義價值 • piào miàn zhí 票面值 • píng jūn zhí 平均值 • píng jūn zhí dìng lǐ 平均值定理 • qī wàng zhí 期望值 • qiú zhí 求值 • rè zhí 热值 • rè zhí 熱值 • shāng pǐn jià zhí 商品价值 • shāng pǐn jià zhí 商品價值 • shēng chǎn zǒng zhí 生产总值 • shēng chǎn zǒng zhí 生產總值 • shēng zhí 升值 • shēng zhí 昇值 • shèng yú jià zhí 剩余价值 • shèng yú jià zhí 剩餘價值 • shí liù wán zhí 十六烷值 • shí shù zhí 实数值 • shí shù zhí 實數值 • shí yòng jià zhí 实用价值 • shí yòng jià zhí 實用價值 • shí zhí 实值 • shí zhí 實值 • shǐ yòng jià zhí 使用价值 • shǐ yòng jià zhí 使用價值 • shì zhí 适值 • shì zhí 適值 • shù zhí 数值 • shù zhí 數值 • shù zhí fēn xī 数值分析 • shù zhí fēn xī 數值分析 • shù zhí jiě 数值解 • shù zhí jiě 數值解 • suān jiǎn zhí 酸碱值 • suān jiǎn zhí 酸鹼值 • tào qī bǎo zhí 套期保值 • tè zhēng zhí 特征值 • tè zhēng zhí 特徵值 • xiàn zhí 现值 • xiàn zhí 現值 • xīn wán zhí 辛烷值 • yán zhí 顏值 • yán zhí 颜值 • yán zhí gāo 顏值高 • yán zhí gāo 颜值高 • yào yòng jià zhí 药用价值 • yào yòng jià zhí 藥用價值 • yī qián bù zhí 一錢不值 • yī qián bù zhí 一钱不值 • yī wén bù zhí 一文不值 • yīn zhí 音值 • yǒu jià zhí 有价值 • yǒu jià zhí 有價值 • yù zhí 閾值 • yù zhí 阈值 • zēng jiā zhí 增加值 • zēng zhí 增值 • zēng zhí shuì 增值稅 • zēng zhí shuì 增值税 • zhēn zhí biǎo 真值表 • zhèng zhí 正值 • zhí bān 值班 • zhí dé 值得 • zhí de 值得 • zhí de chēng zàn 值得称赞 • zhí de chēng zàn 值得稱讚 • zhí de jìng pèi 值得敬佩 • zhí de pǐn wèi 值得品味 • zhí de xìn lài 值得信賴 • zhí de xìn lài 值得信赖 • zhí de yī tí 值得一提 • zhí de zhù yì 值得注意 • zhí qián 值錢 • zhí qián 值钱 • zhí qín 值勤 • zhí rì 值日 • zhí rì shēng 值日生 • zhí shǒu 值守 • zhí sù 值宿 • zhí xīng 值星 • zhí yè 值夜 • zhí yù 值域 • zhí yù 值遇 • zhōng zhí dìng lǐ 中值定理 • zī chǎn jià zhí 資產價值 • zī chǎn jià zhí 资产价值 • zǒng chǎn zhí 总产值 • zǒng chǎn zhí 總產值 • zǒng rè zhí 总热值 • zǒng rè zhí 總熱值 • zǒng zhí 总值 • zǒng zhí 總值 • zǔ zhí 阻值 • zuì xiǎo zhí 最小值
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giá. ◎Như: “giá trị” 價值.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.
2. (Động) Đáng giá. ◎Như: “trị đa thiểu tiền?” 值多少錢 đáng bao nhiêu tiền? ◇Tô Thức 蘇軾: “Xuân tiêu nhất khắc trị thiên kim” 春宵一刻值千金 (Xuân tiêu 春宵) Đêm xuân một khắc đáng giá ngàn vàng.
3. (Động) Trực. ◎Như: “trị ban” 值班 luân phiên trực, “trị nhật” 值日 ngày trực, “trị cần” 值勤 thường trực.
4. (Động) Gặp. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên trung cộng hỉ trị giai thần” 天中共喜值佳辰 (Đoan ngọ nhật 端午日) Tiết thiên trung (đoan ngọ) ai cũng mừng gặp ngày đẹp trời.
5. (Động) Cầm, nắm giữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô đông vô hạ, Trị kì lộ vũ” 無冬無夏, 值其鷺羽 (Trần phong 陳風, Uyên khâu 宛丘) Không kể mùa đông hay mùa hạ, Cầm lông cò trắng (để chỉ huy múa hát).
6. Cũng viết là 値.