Có 2 kết quả:
Yǎn ㄧㄢˇ • yǎn ㄧㄢˇ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻匽
Nét bút: ノ丨一丨フ一一フノ一フ
Thương Hiệt: OSAV (人尸日女)
Unicode: U+5043
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: yển
Âm Nôm: ễn, ễnh, yển
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 언
Âm Quảng Đông: jin2
Âm Nôm: ễn, ễnh, yển
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): ふ.せる (fu.seru)
Âm Hàn: 언
Âm Quảng Đông: jin2
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Ngô Tiên Chủ - 吳先主 (Tự Đức hoàng đế)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Dao đồng Sái Khởi Cư yển tùng thiên - 遙同蔡起居偃松篇 (Trương Duyệt)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nam phong vịnh - 南風詠 (Nguyễn Hành)
• Ngô Tiên Chủ - 吳先主 (Tự Đức hoàng đế)
• Phiếm Thái Hồ thư sự, ký Vi Chi - 泛太湖書事,寄微之 (Bạch Cư Dị)
• Phỏng tự - 訪寺 (Nguyễn Đức Đạt)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Truy điệu Chân Không thiền sư - 追悼真空禪師 (Đoàn Văn Khâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dừng, thôi, nghỉ
2. nằm
3. nép, xếp
2. nằm
3. nép, xếp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nép, xếp. ◎Như: “yển kì” 偃旗 nép cờ xuống.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung” 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “yển vũ tu văn” 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên” 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ “Yển”.
2. (Động) Nằm, nằm ngửa. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nham trung hữu tùng, Vạn lí thúy đồng đồng, Ngô ư thị hồ yển tức kì trung” 岩中有松, 萬里翠童童, 吾於是乎偃息其中 (Côn sơn ca 崑山歌) Trong núi có thông, Muôn dặm xanh biếc um tùm, Ta nằm nghỉ ở trong đó.
3. (Động) Thôi, ngừng. ◎Như: “yển vũ tu văn” 偃武修文 ngưng việc võ sửa việc văn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Can qua vị yển tức, An đắc hàm ca miên” 干戈未偃息, 安得酣歌眠 (Kí đề giang ngoại thảo đường 寄題江外草堂) Chiến tranh chưa ngừng, Làm sao say hát ngủ được?
4. (Danh) Họ “Yển”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nép, xếp, như yển kì 偃旗, nép cờ xuống.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
② Nằm.
③ Nghỉ, như yển vũ tu văn 偃武修文, nghỉ việc võ sửa việc văn.
④ Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo. Cũng có nghĩa là bị bẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngửa: 偃臥 Nằm ngửa;
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
② Ngừng, nghỉ: 偃武修文 Bỏ việc võ lo việc văn;
③ Nép, xếp.【偃旗息鼓】yển kỳ tức cổ [yănqí-xigư] a. Cờ im trống lặng. (Ngb) Bí mật hành quân, ngừng chiến; b. Im hơi lặng tiếng (thôi công kích hoặc phê phán).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngã ra. Ngã ngửa ra — Phàm cái gì ngửa ra đều gọi là Yển. Xem Yển nguyệt — Thôi. Ngừng lại — Khốn khổ, nguy ngập — Nước bị ngăn lại — Tên đất thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Họ người.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lie supine
(2) to stop
(3) to fall down
(2) to stop
(3) to fall down
Từ ghép 1