Có 3 kết quả:

jiǎ ㄐㄧㄚˇjià ㄐㄧㄚˋxiá ㄒㄧㄚˊ

1/3

jiǎ ㄐㄧㄚˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.

Từ điển Thiều Chửu

① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả;
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đồ vật mà đút lót cho người — Các âm khác là Giả, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xa xôi — Các âm khác là Giá, Giả. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

(1) fake
(2) false
(3) artificial
(4) to borrow
(5) if
(6) suppose

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 假[jia3]
(2) to borrow

Từ ghép 167

bàn zhēn bàn jiǎ 半真半假bù jiǎ sī suǒ 不假思索bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不問就聽不到假話bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不问就听不到假话chān jiǎ 掺假chān jiǎ 搀假chān jiǎ 摻假chān jiǎ 攙假dǎ jiǎ 打假dǎ jiǎ qiú 打假球dù jiǎ 度假hán jiǎ 寒假hú jiǎ hǔ wēi 狐假虎威jiǎ àn 假案jiǎ bàn 假扮jiǎ bào gào 假報告jiǎ bào gào 假报告jiǎ chàng 假唱jiǎ chāo 假鈔jiǎ chāo 假钞jiǎ chōng 假充jiǎ cí bēi 假慈悲jiǎ cí dié cí 假詞疊詞jiǎ cí dié cí 假词叠词jiǎ dà kōng 假大空jiǎ dào 假道jiǎ dào fá Guó 假道伐虢jiǎ de 假的jiǎ dìng 假定jiǎ dòng zuò 假动作jiǎ dòng zuò 假動作jiǎ ér 假而jiǎ fǎ 假髮jiǎ fà 假发jiǎ fà 假髮jiǎ fēn shù 假分数jiǎ fēn shù 假分數jiǎ fǒu dìng jù 假否定句jiǎ gāo yīn 假高音jiǎ gōng jì sī 假公济私jiǎ gōng jì sī 假公濟私jiǎ gǒng 假拱jiǎ huà 假話jiǎ huà 假话jiǎ huò 假貨jiǎ huò 假货jiǎ jià ruò shì 假假若是jiǎ jiè 假借jiǎ jiè yì 假借义jiǎ jiè yì 假借義jiǎ jiè zì 假借字jiǎ kěn dìng jù 假肯定句jiǎ lì 假吏jiǎ lìng 假令jiǎ mào 假冒jiǎ mào pǐn 假冒品jiǎ mào wěi liè 假冒伪劣jiǎ mào wěi liè 假冒偽劣jiǎ mèi 假寐jiǎ miàn 假面jiǎ miàn jù 假面具jiǎ miàn wǔ huì 假面舞会jiǎ miàn wǔ huì 假面舞會jiǎ míng 假名jiǎ rén 假人jiǎ rén jiǎ yì 假仁假义jiǎ rén jiǎ yì 假仁假義jiǎ rén xiàng 假人像jiǎ rú 假如jiǎ ruò 假若jiǎ sǎng 假嗓jiǎ sǎng zi 假嗓子jiǎ shān 假山jiǎ shàn rén 假善人jiǎ shè 假設jiǎ shè 假设jiǎ shè xìng 假設性jiǎ shè xìng 假设性jiǎ shè yǔ qì 假設語氣jiǎ shè yǔ qì 假设语气jiǎ shēng 假声jiǎ shēng 假聲jiǎ shǐ 假使jiǎ shì 假释jiǎ shì 假釋jiǎ shǒu 假手jiǎ shuō 假說jiǎ shuō 假说jiǎ sǐ 假死jiǎ tú miè Guó 假途滅虢jiǎ tú miè Guó 假途灭虢jiǎ tuǐ 假腿jiǎ tuō 假托jiǎ tuō 假託jiǎ xì zhēn chàng 假戏真唱jiǎ xì zhēn chàng 假戲真唱jiǎ xiǎng 假想jiǎ xiàng 假象jiǎ xiàng yá 假象牙jiǎ xiǎo zi 假小子jiǎ xīng xīng 假惺惺jiǎ xìng 假性jiǎ xìng jìn shì 假性近視jiǎ xìng jìn shì 假性近视jiǎ yá 假牙jiǎ yǎn 假眼jiǎ yào 假药jiǎ yào 假藥jiǎ yī péi shí 假一賠十jiǎ yī péi shí 假一赔十jiǎ yì 假意jiǎ yīn 假音jiǎ yuán qiàn 假芫茜jiǎ zào 假造jiǎ zhāo zi 假招子jiǎ zhèng 假證jiǎ zhèng 假证jiǎ zhèng jiàn 假證件jiǎ zhèng jiàn 假证件jiǎ zhèng jīng 假正經jiǎ zhèng jīng 假正经jiǎ zhī 假肢jiǎ zhǒng pí 假种皮jiǎ zhǒng pí 假種皮jiǎ zhuāng 假装jiǎ zhuāng 假裝jiǎ zǐ 假子jiǎ zuò 假作jiǎ zuò 假座jiǔ jiǎ bù guī 久假不归jiǔ jiǎ bù guī 久假不歸kuān jiǎ 宽假kuān jiǎ 寬假lián xù tǒng jiǎ shè 连续统假设lián xù tǒng jiǎ shè 連續統假設nòng jiǎ chéng zhēn 弄假成真nòng xū zuò jiǎ 弄虚作假nòng xū zuò jiǎ 弄虛作假piàn jiǎ míng 片假名píng jiǎ míng 平假名pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假設pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假设rú jiǎ bāo huàn 如假包换rú jiǎ bāo huàn 如假包換shú zhēn shú jiǎ 孰真孰假shǔ jiǎ 暑假tōng jiǎ 通假tōng jiǎ zì 通假字tǒng jiǎ shè 統假設tǒng jiǎ shè 统假设xū jiǎ 虚假xū jiǎ 虛假xū qíng jiǎ yì 虚情假意xū qíng jiǎ yì 虛情假意xū wú jiǎ shè 虚无假设xū wú jiǎ shè 虛無假設yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案yuān jiǎ cuò àn 冤假错案zài huó huà jiǎ shuō 再活化假說zài huó huà jiǎ shuō 再活化假说zào jiǎ 造假zhēn jiǎ 真假zhēn jiǎ nán biàn 真假难辨zhēn jiǎ nán biàn 真假難辨zhì jiǎ 制假zhì jiǎ 製假zuò jiǎ 作假

jià ㄐㄧㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.

Từ điển Trung-Anh

vacation

Từ ghép 49

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.