Có 3 kết quả:
jiǎ ㄐㄧㄚˇ • jià ㄐㄧㄚˋ • xiá ㄒㄧㄚˊ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻叚
Nét bút: ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
Thương Hiệt: ORYE (人口卜水)
Unicode: U+5047
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giả, hà
Âm Nôm: giá, hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かり.る (kari.ru)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gaa3
Âm Nôm: giá, hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かり.る (kari.ru)
Âm Hàn: 가, 하
Âm Quảng Đông: gaa2, gaa3
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu nguyệt đối dịch cận tự - 舟月對驛近寺 (Đỗ Phủ)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đào hoa khẩu chiếm - 桃花口占 (Cao Thị Ngọc Anh)
• Hiểu toạ - 曉坐 (Lý Thương Ẩn)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
• Đả hổ nhi hành - 打虎兒行 (Mao Kỳ Linh)
• Đào hoa khẩu chiếm - 桃花口占 (Cao Thị Ngọc Anh)
• Hiểu toạ - 曉坐 (Lý Thương Ẩn)
• Ô diêm giốc hành - 烏鹽角行 (Đới Phục Cổ)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 011 - 山居百詠其十一 (Tông Bản thiền sư)
• Thạch cao chẩm - 石膏枕 (Tiết Phùng)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Túc Tương Âm kỳ 2 - 宿湘陰其二 (Phan Huy Chú)
• Võ Công huyện trung tác kỳ 21 - 武功縣中作其二十一 (Diêu Hợp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dối trá
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
2. mượn, vay
3. nghỉ tắm gội
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
Từ điển Thiều Chửu
① Giả, như giả mạo 假冒, giả thác 假詑, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
② Ví, như giả sử 假使 ví khiến. Một âm là giá.
③ Nghỉ tắm gội, vì thế nên xin phép nghỉ gọi là thỉnh giá 請假, thưởng cho nghỉ gọi là thưởng giá 賞假, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nghỉ: 請假 Xin phép nghỉ; 寒假 Nghỉ rét, nghỉ đông: 暑假 Nghỉ hè. Xem 假 [jiă].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giả: 眞假 Thật và giả; 假髮 Tóc giả;
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].
② Nếu, ví phỏng: 假如 Nếu như; 假若 Nếu như; 假使 Nếu như;
③ Mượn, lợi dụng: 久假不歸 Mượn lâu không trả. Xem 假 [jià].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng đồ vật mà đút lót cho người — Các âm khác là Giả, Hà. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống như thật mà không phải là thật. Chẳng hạn Giả mạo — Mượn làm — Nghỉ ngơi. Chẳng hạn Giả hạn ( thời hạn nghỉ việc ) — Ví như. Nếu mà. Chẳng hạn Giả sử — Các âm khác là Giá, Hà. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xa xôi — Các âm khác là Giá, Giả. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) fake
(2) false
(3) artificial
(4) to borrow
(5) if
(6) suppose
(2) false
(3) artificial
(4) to borrow
(5) if
(6) suppose
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 假[jia3]
(2) to borrow
(2) to borrow
Từ ghép 167
bàn zhēn bàn jiǎ 半真半假 • bù jiǎ sī suǒ 不假思索 • bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不問就聽不到假話 • bù wèn jiù tīng bù dào jiǎ huà 不问就听不到假话 • chān jiǎ 掺假 • chān jiǎ 搀假 • chān jiǎ 摻假 • chān jiǎ 攙假 • dǎ jiǎ 打假 • dǎ jiǎ qiú 打假球 • dù jiǎ 度假 • hán jiǎ 寒假 • hú jiǎ hǔ wēi 狐假虎威 • jiǎ àn 假案 • jiǎ bàn 假扮 • jiǎ bào gào 假報告 • jiǎ bào gào 假报告 • jiǎ chàng 假唱 • jiǎ chāo 假鈔 • jiǎ chāo 假钞 • jiǎ chōng 假充 • jiǎ cí bēi 假慈悲 • jiǎ cí dié cí 假詞疊詞 • jiǎ cí dié cí 假词叠词 • jiǎ dà kōng 假大空 • jiǎ dào 假道 • jiǎ dào fá Guó 假道伐虢 • jiǎ de 假的 • jiǎ dìng 假定 • jiǎ dòng zuò 假动作 • jiǎ dòng zuò 假動作 • jiǎ ér 假而 • jiǎ fǎ 假髮 • jiǎ fà 假发 • jiǎ fà 假髮 • jiǎ fēn shù 假分数 • jiǎ fēn shù 假分數 • jiǎ fǒu dìng jù 假否定句 • jiǎ gāo yīn 假高音 • jiǎ gōng jì sī 假公济私 • jiǎ gōng jì sī 假公濟私 • jiǎ gǒng 假拱 • jiǎ huà 假話 • jiǎ huà 假话 • jiǎ huò 假貨 • jiǎ huò 假货 • jiǎ jià ruò shì 假假若是 • jiǎ jiè 假借 • jiǎ jiè yì 假借义 • jiǎ jiè yì 假借義 • jiǎ jiè zì 假借字 • jiǎ kěn dìng jù 假肯定句 • jiǎ lì 假吏 • jiǎ lìng 假令 • jiǎ mào 假冒 • jiǎ mào pǐn 假冒品 • jiǎ mào wěi liè 假冒伪劣 • jiǎ mào wěi liè 假冒偽劣 • jiǎ mèi 假寐 • jiǎ miàn 假面 • jiǎ miàn jù 假面具 • jiǎ miàn wǔ huì 假面舞会 • jiǎ miàn wǔ huì 假面舞會 • jiǎ míng 假名 • jiǎ rén 假人 • jiǎ rén jiǎ yì 假仁假义 • jiǎ rén jiǎ yì 假仁假義 • jiǎ rén xiàng 假人像 • jiǎ rú 假如 • jiǎ ruò 假若 • jiǎ sǎng 假嗓 • jiǎ sǎng zi 假嗓子 • jiǎ shān 假山 • jiǎ shàn rén 假善人 • jiǎ shè 假設 • jiǎ shè 假设 • jiǎ shè xìng 假設性 • jiǎ shè xìng 假设性 • jiǎ shè yǔ qì 假設語氣 • jiǎ shè yǔ qì 假设语气 • jiǎ shēng 假声 • jiǎ shēng 假聲 • jiǎ shǐ 假使 • jiǎ shì 假释 • jiǎ shì 假釋 • jiǎ shǒu 假手 • jiǎ shuō 假說 • jiǎ shuō 假说 • jiǎ sǐ 假死 • jiǎ tú miè Guó 假途滅虢 • jiǎ tú miè Guó 假途灭虢 • jiǎ tuǐ 假腿 • jiǎ tuō 假托 • jiǎ tuō 假託 • jiǎ xì zhēn chàng 假戏真唱 • jiǎ xì zhēn chàng 假戲真唱 • jiǎ xiǎng 假想 • jiǎ xiàng 假象 • jiǎ xiàng yá 假象牙 • jiǎ xiǎo zi 假小子 • jiǎ xīng xīng 假惺惺 • jiǎ xìng 假性 • jiǎ xìng jìn shì 假性近視 • jiǎ xìng jìn shì 假性近视 • jiǎ yá 假牙 • jiǎ yǎn 假眼 • jiǎ yào 假药 • jiǎ yào 假藥 • jiǎ yī péi shí 假一賠十 • jiǎ yī péi shí 假一赔十 • jiǎ yì 假意 • jiǎ yīn 假音 • jiǎ yuán qiàn 假芫茜 • jiǎ zào 假造 • jiǎ zhāo zi 假招子 • jiǎ zhèng 假證 • jiǎ zhèng 假证 • jiǎ zhèng jiàn 假證件 • jiǎ zhèng jiàn 假证件 • jiǎ zhèng jīng 假正經 • jiǎ zhèng jīng 假正经 • jiǎ zhī 假肢 • jiǎ zhǒng pí 假种皮 • jiǎ zhǒng pí 假種皮 • jiǎ zhuāng 假装 • jiǎ zhuāng 假裝 • jiǎ zǐ 假子 • jiǎ zuò 假作 • jiǎ zuò 假座 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不归 • jiǔ jiǎ bù guī 久假不歸 • kuān jiǎ 宽假 • kuān jiǎ 寬假 • lián xù tǒng jiǎ shè 连续统假设 • lián xù tǒng jiǎ shè 連續統假設 • nòng jiǎ chéng zhēn 弄假成真 • nòng xū zuò jiǎ 弄虚作假 • nòng xū zuò jiǎ 弄虛作假 • piàn jiǎ míng 片假名 • píng jiǎ míng 平假名 • pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假設 • pǔ biàn xìng jiǎ shè 普遍性假设 • rú jiǎ bāo huàn 如假包换 • rú jiǎ bāo huàn 如假包換 • shú zhēn shú jiǎ 孰真孰假 • shǔ jiǎ 暑假 • tōng jiǎ 通假 • tōng jiǎ zì 通假字 • tǒng jiǎ shè 統假設 • tǒng jiǎ shè 统假设 • xū jiǎ 虚假 • xū jiǎ 虛假 • xū qíng jiǎ yì 虚情假意 • xū qíng jiǎ yì 虛情假意 • xū wú jiǎ shè 虚无假设 • xū wú jiǎ shè 虛無假設 • yuān jiǎ cuò àn 冤假錯案 • yuān jiǎ cuò àn 冤假错案 • zài huó huà jiǎ shuō 再活化假說 • zài huó huà jiǎ shuō 再活化假说 • zào jiǎ 造假 • zhēn jiǎ 真假 • zhēn jiǎ nán biàn 真假难辨 • zhēn jiǎ nán biàn 真假難辨 • zhì jiǎ 制假 • zhì jiǎ 製假 • zuò jiǎ 作假
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
Từ điển Trung-Anh
vacation
Từ ghép 49
bìng jià 病假 • bìng jià tiáo 病假条 • bìng jià tiáo 病假條 • chǎn jià 产假 • chǎn jià 產假 • cháng jià 長假 • cháng jià 长假 • chūn jià 春假 • dài xīn xiū jià 带薪休假 • dài xīn xiū jià 帶薪休假 • dù jià 度假 • dù jià 渡假 • dù jià qū 度假区 • dù jià qū 度假區 • fàng jià 放假 • gōng gòng jià qī 公共假期 • gōng jià 公假 • gōng shāng jià 工伤假 • gōng shāng jià 工傷假 • guó dìng jià rì 国定假日 • guó dìng jià rì 國定假日 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 国家旅游度假区 • guó jiā lǚ yóu dù jià qū 國家旅遊度假區 • hán jià 寒假 • jiǎ jià ruò shì 假假若是 • jià qī 假期 • jià rì 假日 • jià tiáo 假条 • jià tiáo 假條 • jié jià rì 節假日 • jié jià rì 节假日 • lì jià 例假 • mì yuè jià qī 蜜月假期 • nián jià 年假 • pī jià 批假 • qǐng jià 請假 • qǐng jià 请假 • sāng jià 丧假 • sāng jià 喪假 • shēng lǐ jià 生理假 • shì jià 事假 • shōu jià 收假 • shǔ jià 暑假 • xiāo jià 銷假 • xiāo jià 销假 • xiū jià 休假 • xù jià 續假 • xù jià 续假 • zhái dù jià 宅度假
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Không phải thật, hư ngụy. § Đối lại với “chân” 真. ◎Như: “giả phát” 假髮 tóc giả, “giả diện cụ” 假面具 mặt nạ.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.
2. (Liên) Ví phỏng, nếu. ◎Như: “giả sử” 假使 ví như. ◇Sử Kí 史記: “Giả lệnh Hàn Tín học đạo khiêm nhượng, bất phạt kỉ công, bất căng kì năng, tắc thứ ki tai, ư Hán gia huân khả dĩ bỉ Chu, Triệu, Thái công chi đồ, hậu thế huyết thực hĩ” 假令韓信學道謙讓, 不伐己功, 不矜其能, 則庶幾哉, 於漢家勳可以比周, 召, 太公之徒, 後世血食矣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Giả như Hàn Tín biết học đạo khiêm nhường, chẳng khoe công lao, chẳng hợm tài năng, thì công nghiệp của ông ta đối với nhà Hán có cơ sánh được với công nghiệp Chu Công, Thiệu Công, Thái Công, mà đời đời được hưởng phần huyết thực (nghĩa là được cúng tế).
3. (Động) Mượn, lợi dụng. ◎Như: “cửu giả bất quy” 久假不歸 mượn lâu không trả, “hồ giả hổ uy” 狐假虎威 cáo mượn oai hùm. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tần giả đạo ư Chu dĩ phạt Hàn” 秦假道於周以伐韓 (Chu sách nhất 周策一) Tần hỏi mượn đường của Chu để đánh Hàn.
4. (Động) Nương tựa.
5. (Động) Đợi.
6. Một âm là “giá”. (Danh) Nghỉ (không làm việc trong một thời gian quy định). ◎Như: “thỉnh giá” 請假 xin phép nghỉ, “thưởng giá” 賞假 thưởng cho nghỉ, “thử giả” 暑假 nghỉ hè.