Có 3 kết quả:

ㄐㄧˋjié ㄐㄧㄝˊㄑㄧˋ
Âm Quan thoại: ㄐㄧˋ, jié ㄐㄧㄝˊ, ㄑㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一ノフノ丶フ
Thương Hiệt: OAPV (人日心女)
Unicode: U+5048
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: kệ, khế
Âm Nôm: kẹ, kệ
Âm Nhật (onyomi): ゲ (ge), ケツ (ketsu), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): いこ.う (iko.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gai2, gai6, git6

Tự hình 1

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄐㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) Buddhist hymn
(2) gatha
(3) Buddhist verse

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lời kệ (các bài thơ của Phật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.

Từ điển Thiều Chửu

① Lời kệ, các bài thơ của Phật gọi là kệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dũng mãnh;
② Chạy nhanh;
③ (tôn) Bài kệ (bài thơ tóm tắt ý chính của một thiên trong kinh Phật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạnh khoẻ — Mau lẹ. Nhanh — Rồi một ngư diễn kệ sớm trưa ( Sãi Vãi ) — Bài văn tán tụng hoặc giải thích thêm về một đoạn kinh Phật ( nói tắt của Kệ-đà, phiên âm tiếng Phạn ) — Một âm là Khế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng. Thôi — Nghỉ ngơi — Một âm khác là Kệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) forceful
(2) martial

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời kệ, các bài thơ của Phật . ◇Pháp Hoa Kinh : “Nhĩ thời Thế Tôn dục trùng tuyên thử nghĩa, nhi thuyết kệ ngôn” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khi đó, đức Thế Tôn muốn giảng rõ lại nghĩa này mà nói kệ rằng.