Có 1 kết quả:
piān ㄆㄧㄢ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻扁
Nét bút: ノ丨丶フ一ノ丨フ一丨丨
Thương Hiệt: OHSB (人竹尸月)
Unicode: U+504F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thiên
Âm Nôm: thiên, xen, xiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かたよ.る (katayo.ru)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin1
Âm Nôm: thiên, xen, xiên
Âm Nhật (onyomi): ヘン (hen)
Âm Nhật (kunyomi): かたよ.る (katayo.ru)
Âm Hàn: 편
Âm Quảng Đông: pin1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hậu đình hoa phá tử kỳ 1 - 後庭花破子其一 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Phục tặng Phương Đình - 復贈方亭 (Cao Bá Quát)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 3 - 西湖竹枝詞其三 (Thi Nhuận Chương)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Vãn liên - 晚蓮 (Lý Văn Phức)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân tứ kỳ 1 - 春思其一 (Giả Chí)
• Phục tặng Phương Đình - 復贈方亭 (Cao Bá Quát)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 3 - 西湖竹枝詞其三 (Thi Nhuận Chương)
• Thất tịch ô - 七夕烏 (Nguyễn Khuyến)
• Thủ 15 - 首15 (Lê Hữu Trác)
• Thưởng hải đường hoa yêu thi kỳ 2 - 賞海棠花妖詩其二 (Cao Ngạc)
• Trường Lô chu trung dạ toạ - 長蘆舟中夜坐 (Doãn Đình Cao)
• Vãn liên - 晚蓮 (Lý Văn Phức)
• Vĩnh ngộ lạc - Nguyên tiêu - 永遇樂-元宵 (Lý Thanh Chiếu)
• Xuân tứ kỳ 1 - 春思其一 (Giả Chí)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nghiêng, lệch
2. vẫn, cứ, lại
3. không ngờ, chẳng may
4. rất, hết sức
2. vẫn, cứ, lại
3. không ngờ, chẳng may
4. rất, hết sức
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lệch, nghiêng, ngả. ◎Như: “thiên kiến” 偏見 ý kiến thiên lệch. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân kế bán thiên tân thụy giác, Hoa quan bất chỉnh hạ đường lai” 雲髻半偏新睡覺, 花冠不整下堂來 (Trường hận ca 長恨歌) Tóc mây lệch một bên, vừa ngủ dậy, Mũ hoa không ngay ngắn, nàng bước xuống nhà.
2. (Tính) Không hoàn toàn, phiến diện. ◇Lễ Kí 禮記: “Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ” 樂極則憂, 禮粗則偏矣 (Nhạc kí 樂記) Vui cùng cực thì tất sinh ra buồn thương, lễ sơ sài thì không đầy đủ vậy.
3. (Tính) Không ở trung tâm, bên cạnh.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thiên tích” 偏僻 nơi hẻo lánh.
5. (Tính) Không thân, không gần gũi.
6. (Tính) Thâm, nhiều. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Uất uất thu ngô động vãn yên, Nhất đình phong lộ giác thu thiên” 鬱鬱秋梧動晚煙, 一庭風露覺秋偏 (Ngoại gia nam tự 外家南寺).
7. (Phó) Vẫn, cứ, lại. ◎Như: “tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ” 他要我去, 我偏不去 ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.
8. (Phó) Vừa, đúng lúc. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách” 正是揚帆時, 偏逢江上客 (Tằng đông du dĩ thi kí chi 曾東游以詩寄之) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.
9. (Phó) Nghiêng về một bên, không công bình. ◎Như: “thiên lao” 偏勞 nhọc riêng về một bên, “thiên ái” 偏愛 yêu riêng.
10. (Phó) Chuyên về.
11. (Phó) Riêng, chỉ, một mình.
12. (Phó) Không ngờ, chẳng may. ◎Như: “ốc lậu thiên tao liên dạ vũ” 屋漏偏遭連夜雨 nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.
13. (Phó) Rất, hết sức. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân” 武烈太子偏能寫真 (Tạp nghệ 雜藝) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.
14. (Động) Giúp, phụ tá.
15. (Động) Ăn cơm rồi (tiếng khách sáo). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu” 鳳姐纔吃飯, 見他們來了, 便笑道: 好長腿子, 快上來罷. 寶玉道: 我們偏了 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đây. Bảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.
16. (Danh) Một nửa.
17. (Danh) Ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”.
18. (Danh) Họ “Thiên”.
2. (Tính) Không hoàn toàn, phiến diện. ◇Lễ Kí 禮記: “Lạc cực tắc ưu, lễ thô tắc thiên hĩ” 樂極則憂, 禮粗則偏矣 (Nhạc kí 樂記) Vui cùng cực thì tất sinh ra buồn thương, lễ sơ sài thì không đầy đủ vậy.
3. (Tính) Không ở trung tâm, bên cạnh.
4. (Tính) Xa xôi, hẻo lánh. ◎Như: “thiên tích” 偏僻 nơi hẻo lánh.
5. (Tính) Không thân, không gần gũi.
6. (Tính) Thâm, nhiều. ◇Nguyên Hiếu Vấn 元好問: “Uất uất thu ngô động vãn yên, Nhất đình phong lộ giác thu thiên” 鬱鬱秋梧動晚煙, 一庭風露覺秋偏 (Ngoại gia nam tự 外家南寺).
7. (Phó) Vẫn, cứ, lại. ◎Như: “tha yêu ngã khứ, ngã thiên bất khứ” 他要我去, 我偏不去 ông ấy bảo tôi đi, tôi vẫn cứ không đi.
8. (Phó) Vừa, đúng lúc. ◇Hoàng Phủ Nhiễm 皇甫冉: “Chánh thị dương phàm thì, Thiên phùng giang thượng khách” 正是揚帆時, 偏逢江上客 (Tằng đông du dĩ thi kí chi 曾東游以詩寄之) Đang khi giương buồm, Thì đúng lúc gặp khách trên sông.
9. (Phó) Nghiêng về một bên, không công bình. ◎Như: “thiên lao” 偏勞 nhọc riêng về một bên, “thiên ái” 偏愛 yêu riêng.
10. (Phó) Chuyên về.
11. (Phó) Riêng, chỉ, một mình.
12. (Phó) Không ngờ, chẳng may. ◎Như: “ốc lậu thiên tao liên dạ vũ” 屋漏偏遭連夜雨 nhà dột chẳng may mắc mưa suốt đêm.
13. (Phó) Rất, hết sức. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Vũ Liệt thái tử thiên năng tả chân” 武烈太子偏能寫真 (Tạp nghệ 雜藝) Thái tử Vũ Liệt rất giỏi vẽ hình người.
14. (Động) Giúp, phụ tá.
15. (Động) Ăn cơm rồi (tiếng khách sáo). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư tài cật phạn, kiến tha môn lai liễu, tiện tiếu đạo: Hảo trường thối tử, khoái thượng lai bãi! Bảo Ngọc đạo: Ngã môn thiên liễu” 鳳姐纔吃飯, 見他們來了, 便笑道: 好長腿子, 快上來罷. 寶玉道: 我們偏了 (Đệ thập tứ hồi) Phượng Thư đang ăn cơm, thấy chúng đến, cười nói: Sao mà nhanh chân thế! Mau lên đây. Bảo Ngọc nói: Chúng tôi xơi cơm rồi.
16. (Danh) Một nửa.
17. (Danh) Ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”.
18. (Danh) Họ “Thiên”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lệch, trệch: 打偏了 Bắn trệch; 偏戴了帽子 Đội mũ lệch; 無偏無陂 Không lệch không nghiêng (Hậu Hán thư);
② Nghiêng: 太陽偏西 Mặt trời đã nghiêng bóng; 這個照片是偏臉兒 Ảnh này chụp nghiêng;
③ Thiên vị, thiên: 偏左 Thiên về bên tả;
④ Nhích lên, lui sang: 把桌子偏左放 Kê bàn lui sang bên trái;
⑤ (văn) Bên: 東偏 Bên phía đông;
⑥ (văn) Một bên, một phần, riêng: 君之所以明者,兼聽也,其所以闇者,偏信也 Bậc vua chúa sở dĩ sáng suốt là nhờ nghe ý kiến từ nhiều phía, sở dĩ tối tăm là vì chỉ nghe có một bên (Vương Phù: Tiềm phu luận); 萬物爲道一偏 Vạn vật là một phần của đạo (Tuân tử); 老聃之役有庚桑楚者,偏得老聃之道 Học trò của Lão Đam chỉ riêng có Canh Tang Sở hiểu được đạo của Lão Đam (Trang tử);
⑦ (văn) Rất, đặc biệt, hết sức: 武烈太子偏能寫眞 Võ Liệt Thái tử rất giỏi vẽ hình người (Nhan thị gia huấn: Tạp nghệ); 張家伯仲偏相似 Anh em nhà họ Trương (mặt mày) rất giống nhau (Bạch Cư Dị);
⑧ (văn) Xa xôi, hẻo lánh: 偏國寡臣幸甚 Kẻ bề tôi ở nước xa xôi hẻo lánh thật lấy làm may lắm (Sử ký: Biển Thước truyện);
⑨ Cứ, vẫn, lại: 叫你注意,你偏不信 Đã bảo anh chú ý, anh lại không nghe; 你不讓我幹,我偏要幹 Anh không cho tôi làm, tôi vẫn làm; 勸他不要去,他偏要去 Đã khuyên nó đừng đi, nhưng nó cứ đi.【偏偏】thiên thiên [pianpian] (pht) a. Khăng khăng, khư khư, cứ một mực: 他偏偏不聽 Anh ta cứ một mực không nghe; b. Nhưng... lại, lại: 昨天他來找我,偏偏我不在家 Hôm qua anh ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không ở nhà; c. Riêng... lại: 別人都能完成定額,爲什麼偏偏我們不能完成 Mọi người đều hoàn thành định mức, tại sao riêng chúng ta lại không hoàn thành được?
② Nghiêng: 太陽偏西 Mặt trời đã nghiêng bóng; 這個照片是偏臉兒 Ảnh này chụp nghiêng;
③ Thiên vị, thiên: 偏左 Thiên về bên tả;
④ Nhích lên, lui sang: 把桌子偏左放 Kê bàn lui sang bên trái;
⑤ (văn) Bên: 東偏 Bên phía đông;
⑥ (văn) Một bên, một phần, riêng: 君之所以明者,兼聽也,其所以闇者,偏信也 Bậc vua chúa sở dĩ sáng suốt là nhờ nghe ý kiến từ nhiều phía, sở dĩ tối tăm là vì chỉ nghe có một bên (Vương Phù: Tiềm phu luận); 萬物爲道一偏 Vạn vật là một phần của đạo (Tuân tử); 老聃之役有庚桑楚者,偏得老聃之道 Học trò của Lão Đam chỉ riêng có Canh Tang Sở hiểu được đạo của Lão Đam (Trang tử);
⑦ (văn) Rất, đặc biệt, hết sức: 武烈太子偏能寫眞 Võ Liệt Thái tử rất giỏi vẽ hình người (Nhan thị gia huấn: Tạp nghệ); 張家伯仲偏相似 Anh em nhà họ Trương (mặt mày) rất giống nhau (Bạch Cư Dị);
⑧ (văn) Xa xôi, hẻo lánh: 偏國寡臣幸甚 Kẻ bề tôi ở nước xa xôi hẻo lánh thật lấy làm may lắm (Sử ký: Biển Thước truyện);
⑨ Cứ, vẫn, lại: 叫你注意,你偏不信 Đã bảo anh chú ý, anh lại không nghe; 你不讓我幹,我偏要幹 Anh không cho tôi làm, tôi vẫn làm; 勸他不要去,他偏要去 Đã khuyên nó đừng đi, nhưng nó cứ đi.【偏偏】thiên thiên [pianpian] (pht) a. Khăng khăng, khư khư, cứ một mực: 他偏偏不聽 Anh ta cứ một mực không nghe; b. Nhưng... lại, lại: 昨天他來找我,偏偏我不在家 Hôm qua anh ấy đến tìm tôi, nhưng tôi lại không ở nhà; c. Riêng... lại: 別人都能完成定額,爲什麼偏偏我們不能完成 Mọi người đều hoàn thành định mức, tại sao riêng chúng ta lại không hoàn thành được?
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lệch qua một bên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lean
(2) to slant
(3) oblique
(4) prejudiced
(5) to deviate from average
(6) to stray from the intended line
(7) stubbornly
(8) contrary to expectations
(9) left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical
(2) to slant
(3) oblique
(4) prejudiced
(5) to deviate from average
(6) to stray from the intended line
(7) stubbornly
(8) contrary to expectations
(9) left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical
Từ ghép 143
Àò màn yǔ piān jiàn 傲慢与偏见 • Àò màn yǔ piān jiàn 傲慢與偏見 • bǔ piān jiù bì 补偏救弊 • bǔ piān jiù bì 補偏救弊 • bù piān bù yǐ 不偏不倚 • bù piān jí 不偏极 • bù piān jí 不偏極 • bù piān xié 不偏斜 • Jiàn Zǒu piān fēng 剑走偏锋 • Jiàn Zǒu piān fēng 劍走偏鋒 • jiū piān 糾偏 • jiū piān 纠偏 • míng zhī shān yǒu hǔ , piān xiàng hǔ shān xíng 明知山有虎,偏向虎山行 • piān ài 偏愛 • piān ài 偏爱 • piān ān 偏安 • piān cái 偏才 • piān chā 偏差 • piān chā jù lí 偏差距离 • piān chā jù lí 偏差距離 • piān chǒng 偏宠 • piān chǒng 偏寵 • piān cí 偏辞 • piān cí 偏辭 • piān dài 偏待 • piān dàng 偏宕 • piān dī 偏低 • piān diàn 偏殿 • piān fāng 偏方 • piān fáng 偏房 • piān fèi 偏废 • piān fèi 偏廢 • piān fēng 偏鋒 • piān fēng 偏锋 • piān gāo 偏高 • piān guāng 偏光 • piān háng 偏航 • piān hào 偏好 • piān hù 偏护 • piān hù 偏護 • piān jī 偏激 • piān jí 偏极 • piān jí 偏極 • piān jí huà 偏极化 • piān jí huà 偏極化 • piān jí jìng 偏极镜 • piān jí jìng 偏極鏡 • piān jí lǜ guāng jìng 偏极滤光镜 • piān jí lǜ guāng jìng 偏極濾光鏡 • piān jiàn 偏見 • piān jiàn 偏见 • piān jiàng 偏将 • piān jiàng 偏將 • piān jiǎo 偏角 • piān kē 偏科 • piān láo 偏劳 • piān láo 偏勞 • piān lí 偏离 • piān lí 偏離 • piān mén 偏門 • piān mén 偏门 • piān páng 偏旁 • piān pì 偏僻 • piān piān 偏偏 • piān pō 偏頗 • piān pō 偏颇 • piān qiǎo 偏巧 • piān sān lún 偏三輪 • piān sān lún 偏三轮 • piān sān lún mó tuō chē 偏三輪摩托車 • piān sān lún mó tuō chē 偏三轮摩托车 • piān shà 偏厦 • piān shà 偏廈 • piān shī 偏师 • piān shī 偏師 • piān shí 偏蚀 • piān shí 偏蝕 • piān shí 偏食 • piān sī 偏私 • piān tài 偏态 • piān tài 偏態 • piān tān 偏瘫 • piān tān 偏癱 • piān tǎn 偏袒 • piān téng 偏疼 • piān tí 偏題 • piān tí 偏题 • piān tīng piān xìn 偏听偏信 • piān tīng piān xìn 偏聽偏信 • piān tóu tòng 偏头痛 • piān tóu tòng 偏頭痛 • piān wēi fēn 偏微分 • piān wēi fēn fāng chéng 偏微分方程 • piān wù 偏誤 • piān wù 偏误 • piān xī 偏析 • piān xī 偏西 • piān xiá 偏狭 • piān xiá 偏狹 • piān xiàng 偏向 • piān xié 偏斜 • piān xié bù zhèng 偏邪不正 • piān xīn 偏心 • piān xīn jǔ 偏心矩 • piān xīn lǜ 偏心率 • piān xīn yǎn 偏心眼 • piān yā 偏压 • piān yā 偏壓 • piān yào 偏要 • piān yí 偏移 • piān yǐ 偏倚 • piān yuǎn 偏远 • piān yuǎn 偏遠 • piān zhèn 偏振 • piān zhèn bō 偏振波 • piān zhèn guāng 偏振光 • piān zhèng shì hé chéng cí 偏正式合成詞 • piān zhèng shì hé chéng cí 偏正式合成词 • piān zhí 偏執 • piān zhí 偏执 • piān zhí kuáng 偏執狂 • piān zhí kuáng 偏执狂 • piān zhí xíng 偏執型 • piān zhí xíng 偏执型 • piān zhì 偏置 • piān zhì diàn liú 偏置电流 • piān zhì diàn liú 偏置電流 • piān zhì diàn zǔ 偏置电阻 • piān zhì diàn zǔ 偏置電阻 • piān zhòng 偏重 • piān zhù 偏注 • piān zhù 偏註 • piān zhuǎn 偏轉 • piān zhuǎn 偏转 • piān zhuǎn jiǎo 偏轉角 • piān zhuǎn jiǎo 偏转角 • rì piān shí 日偏食 • sī piān 私偏 • wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢连夜雨 • wū lòu piān féng lián yè yǔ 屋漏偏逢連夜雨 • xìng piān hào 性偏好 • yǐ piān gài quán 以偏概全 • yuè piān shí 月偏食