Có 1 kết quả:

tíng ㄊㄧㄥˊ
Âm Pinyin: tíng ㄊㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一丨フ一丶フ一丨
Thương Hiệt: OYRN (人卜口弓)
Unicode: U+505C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đình
Âm Nôm: dành, dừng, đành, đình, đừng, rành
Âm Nhật (onyomi): テイ (tei)
Âm Nhật (kunyomi): と.める (to.meru), と.まる (to.maru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ting4

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tíng ㄊㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dừng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dừng, nửa chừng ngừng lại. ◎Như: “đình bạn” 停辦 ngừng làm việc, “đình chỉ” 停止 dừng lại, “vũ đình liễu” 雨停了 mưa tạnh rồi.
2. (Động) Đỗ lại, đậu, ở tạm. ◎Như: “đình lưu” 停留 ở lại, “đình bạc” 停泊 đỗ lại bên bờ (thuyền). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Vũ thủy bất trụ, doanh trung nê nính, quân bất khả đình, thỉnh di ư tiền diện san thượng” 雨水不住, 營中泥濘, 軍不可停, 請移於前面山上 (Đệ nhất bách lục hồi) Mưa mãi không tạnh, trong trại lầy lội, quân không sao ở được, xin cho dời trại đến trên núi trước mặt.
3. (Động) Đặt, để. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Bả quan tài tựu đình tại phòng tử trung gian” 把棺材就停在房子中間 (Đệ nhị thập lục hồi) Đem quan tài đặt ở trong phòng.
4. (Phó) Thỏa đáng, ổn thỏa. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngộ Không tương kim quan, kim giáp, vân lí đô xuyên đái đình đáng” 悟空將金冠, 金甲, 雲履都穿戴停當 (Đệ tam hồi) (Tôn) Ngộ Không đội mũ vàng, mặc áo giáp, đi ủng đâu đấy xong xuôi.
5. (Danh) Phần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Yết sa khán thì, thập đình phương hữu liễu tam đình” 揭紗看時, 十停方有了三停 (Đệ tứ thập bát hồi) Mở the (phủ trên bức tranh) ra xem, thấy mười phần mới xong được ba phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dừng, ngừng: 一輛汽車停在門口 Một chiếc xe hơi dừng trước cửa; 不停 Không ngừng;
② Tạnh, im, đứng, ngưng chạy: 雨停了 Mưa tạnh rồi; 風停了 Im gió rồi; 鐘停了 Đồng hồ chết rồi;
③ (khn) Phần: 十停兒中去了九停兒 Trong 10 phần đã trừ đi 9.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngừng lại. Thôi — Trong Bạch thoại còn chỉ các thành phần của một đoàn thể. Chẳng hạn Thập đình khử liễu cửu đình ( mười phần bỏ đi chín phần ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop
(2) to halt
(3) to park (a car)

Từ ghép 106

Bǎn mén diàn tíng zhàn cūn 板門店停戰村Bǎn mén diàn tíng zhàn cūn 板门店停战村bù tíng 不停dì fang tíng chē 地方停車dì fang tíng chē 地方停车diē tíng bǎn 跌停板dǐng fēng tíng zhǐ 頂風停止dǐng fēng tíng zhǐ 顶风停止guān tíng 关停guān tíng 關停liú zhí tíng xīn 留职停薪liú zhí tíng xīn 留職停薪mǎ bù tíng tí 馬不停蹄mǎ bù tíng tí 马不停蹄shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暂停shuì mián hū xī zàn tíng 睡眠呼吸暫停tiáo tíng 調停tiáo tíng 调停tiáo tíng zhě 調停者tiáo tíng zhě 调停者tíng bǎi 停摆tíng bǎi 停擺tíng bǎn zhì dù 停板制度tíng bàn 停办tíng bàn 停辦tíng biǎo 停表tíng bó 停泊tíng bù 停步tíng chǎn 停产tíng chǎn 停產tíng chē 停車tíng chē 停车tíng chē chǎng 停車場tíng chē chǎng 停车场tíng chē jì shí qì 停車計時器tíng chē jì shí qì 停车计时器tíng chē kù 停車庫tíng chē kù 停车库tíng chē wèi zhi 停車位置tíng chē wèi zhi 停车位置tíng chē zhàn 停車站tíng chē zhàn 停车站tíng dàng 停当tíng dàng 停當tíng diàn 停电tíng diàn 停電tíng dùn 停頓tíng dùn 停顿tíng fàng 停放tíng fèng 停俸tíng gōng 停工tíng háng 停航tíng huǒ 停火tíng huǒ xiàn 停火線tíng huǒ xiàn 停火线tíng jī 停机tíng jī 停機tíng jī píng 停机坪tíng jī píng 停機坪tíng jīng 停經tíng jīng 停经tíng kào 停靠tíng kào gǎng 停靠港tíng kào zhàn 停靠站tíng kè 停課tíng kè 停课tíng liú 停留tíng pán 停盘tíng pán 停盤tíng shī fáng 停尸房tíng shī fáng 停屍房tíng shí 停食tíng sǔn dān 停损单tíng sǔn dān 停損單tíng sǔn diǎn 停损点tíng sǔn diǎn 停損點tíng xī 停息tíng xià 停下tíng xià lái 停下來tíng xià lái 停下来tíng xiē 停歇tíng xīn liú zhí 停薪留职tíng xīn liú zhí 停薪留職tíng yè 停业tíng yè 停業tíng yòng 停用tíng zhàn 停战tíng zhàn 停戰tíng zhàn 停站tíng zhí 停职tíng zhí 停職tíng zhǐ 停止tíng zhì 停滞tíng zhì 停滯tíng zhì bù qián 停滞不前tíng zhì bù qián 停滯不前tíng zhù 停住xiāo tíng 消停xiāo xiāo tíng tíng 消消停停xuán tíng 悬停xuán tíng 懸停Yì méng tíng 易蒙停zàn tíng 暂停zàn tíng 暫停zhǎng tíng bǎn 涨停板zhǎng tíng bǎn 漲停板