Có 2 kết quả:
huāng ㄏㄨㄤ • huáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Pinyin: huāng ㄏㄨㄤ, huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻皇
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: OHAG (人竹日土)
Unicode: U+505F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻皇
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: OHAG (人竹日土)
Unicode: U+505F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu), さまよ.う (samayo.u), たちもとほ.る (tachimotoho.ru), いとま (itoma)
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): たたず.む (tatazu.mu), さまよ.う (samayo.u), たちもとほ.る (tachimotoho.ru), いとま (itoma)
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhàn hạ, rảnh rỗi.
2. (Tính) Gấp vội, cấp bách. § Thông “hoàng” 遑.
3. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hoàng” 惶.
4. “Phảng hoàng” 仿偟: (1) (Phó) Luýnh quýnh, cuống quýt (vì trong lòng không yên hoặc do dự không quyết). (2) (Tính) Chỉ tâm thần bất an hoặc do dự bất quyết. (3) (Động) Đi đây đi đó, chu du, lưu đãng.
2. (Tính) Gấp vội, cấp bách. § Thông “hoàng” 遑.
3. (Tính) Sợ hãi, không yên lòng. § Thông “hoàng” 惶.
4. “Phảng hoàng” 仿偟: (1) (Phó) Luýnh quýnh, cuống quýt (vì trong lòng không yên hoặc do dự không quyết). (2) (Tính) Chỉ tâm thần bất an hoặc do dự bất quyết. (3) (Động) Đi đây đi đó, chu du, lưu đãng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kíp, gấp
2. nhàn rỗi
2. nhàn rỗi
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Rỗi, nhàn hạ (như 遑, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Hoàng 遑.
Từ điển Trung-Anh
(1) agitated
(2) alarmed
(2) alarmed