Có 1 kết quả:
sī ㄙ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻思
Nét bút: ノ丨丨フ一丨一丶フ丶丶
Thương Hiệt: OWP (人田心)
Unicode: U+5072
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tai, ti, ty
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しの.ぶ (shino.bu)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Âm Nhật (onyomi): サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): しの.ぶ (shino.bu)
Âm Hàn: 시
Âm Quảng Đông: si1
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. có tài, có khiếu
2. khẩn cấp
2. khẩn cấp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Ti ti” 偲偲 khuyến khích răn bảo lẫn nhau. ◇Luận Ngữ 論語: “Bằng hữu thiết thiết ti ti, huynh đệ di di” 朋友切切偲偲, 兄弟怡怡 (Tử Lộ 子路) Bạn bè thì thì thiết tha khuyên nhủ nhau, anh em thì hòa vui với nhau.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.
2. Một âm là “tai”. (Tính) Có tài năng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Râu rậm, râu xồm xoàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
【偲偲】ti ti [sisi] (văn) Cùng gắng gỏi (bạn bè khuyến khích nhau).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự tài giỏi — Một âm là Ti. Xem Ti.
Từ điển Trung-Anh
(1) talented
(2) urgent
(2) urgent