Có 3 kết quả:

ㄘㄜˋㄗㄜˋzhāi ㄓㄞ
Âm Pinyin: ㄘㄜˋ, ㄗㄜˋ, zhāi ㄓㄞ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: OBCN (人月金弓)
Unicode: U+5074
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trắc
Âm Nôm: trắc, trắt
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), がわ (gawa), そば (soba)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zak1

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄘㄜˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

một bên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.

Từ điển Trung-Anh

(1) the side
(2) to incline towards
(3) to lean
(4) inclined
(5) lateral
(6) side

Từ ghép 55

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.

zhāi ㄓㄞ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].

Từ điển Trung-Anh

lean on one side