Có 3 kết quả:
cè ㄘㄜˋ • zè ㄗㄜˋ • zhāi ㄓㄞ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻則
Nét bút: ノ丨丨フ一一一ノ丶丨丨
Thương Hiệt: OBCN (人月金弓)
Unicode: U+5074
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trắc
Âm Nôm: trắc, trắt
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), がわ (gawa), そば (soba)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: zak1
Âm Nôm: trắc, trắt
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku)
Âm Nhật (kunyomi): かわ (kawa), がわ (gawa), そば (soba)
Âm Hàn: 측
Âm Quảng Đông: zak1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh trung (Vị tử tàn hình nhất hủ nho) - 病中(未死殘形一腐儒) (Cao Bá Quát)
• Đề Sùng Hư lão túc - 題崇虛老宿 (Trần Nguyên Đán)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
• Đề Sùng Hư lão túc - 題崇虛老宿 (Trần Nguyên Đán)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thiên Thai thạch lương vũ hậu quan bộc bố - 天台石梁雨後觀瀑布 (Nguỵ Nguyên)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Tăng Địch)
• Thông Tuyền dịch nam khứ Thông Tuyền huyện thập ngũ lý sơn thuỷ tác - 通泉驛南去通泉縣十五裏山水作 (Đỗ Phủ)
• Tống Cao tam thập ngũ thư ký - 送高三十五書記 (Đỗ Phủ)
• Tửu đức tụng - 酒德頌 (Lưu Linh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
một bên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
Từ điển Trung-Anh
(1) the side
(2) to incline towards
(3) to lean
(4) inclined
(5) lateral
(6) side
(2) to incline towards
(3) to lean
(4) inclined
(5) lateral
(6) side
Từ ghép 55
běi cè 北側 • bèi cè 背側 • cè bǎi 側柏 • cè bì 側壁 • cè biān lán 側邊欄 • cè dāo páng 側刀旁 • cè ěr 側耳 • cè fēng 側鋒 • cè gēn 側根 • cè kōng fān 側空翻 • cè liàn 側鏈 • cè lù 側錄 • cè mén 側門 • cè miàn 側面 • cè mù 側目 • cè shēn 側身 • cè shēng dòng wù 側生動物 • cè shì 側室 • cè tǎng 側躺 • cè wò 側臥 • cè xiě 側寫 • cè yá 側芽 • cè yǐng 側影 • cè zhòng 側重 • cè zhòng diǎn 側重點 • chuáng cè 床側 • dān cè 單側 • dōng cè 東側 • duō cè miàn 多側面 • èr cè 二側 • fǎn cè 反側 • jǐ zhù cè tū 脊柱側凸 • jǐ zhù cè wān 脊柱側彎 • jǐ zhuī cè wān 脊椎側彎 • liǎng cè 兩側 • liǎng cè duì chèn 兩側對稱 • nán cè 南側 • páng qiāo cè jī 旁敲側擊 • qīng cè 傾側 • ruò cè 弱側 • shuāng cè 雙側 • tǐ cè 體側 • wài cè 外側 • wài cè gōu 外側溝 • wài cè liè 外側裂 • wài cè liè zhōu qū 外側裂周區 • wài cè liè zhōu wéi 外側裂周圍 • xī cè 西側 • yī cè huà 一側化 • yì cè 翼側 • yòu cè 右側 • zhǎn zhuǎn fǎn cè 輾轉反側 • zhū yù zài cè 珠玉在側 • zhuǎn cè 轉側 • zuǒ cè 左側
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên. ◎Như: “lưỡng trắc” 兩側 hai bên, “tùy thị tại trắc” 隨侍在側 theo hầu ở bên cạnh. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dữ quần nhi hí ư đạo trắc” 嘗與群兒戲於道側 (Vương Nhung truyện 王戎傳) Thường cùng đám trẻ con chơi đùa bên đường.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
2. (Động) Nghiêng. ◎Như: “trắc nhĩ khuynh thính” 側耳傾聽 nghiêng tai lắng nghe, “trắc thân nhi quá” 側身而過 nghiêng mình lách qua.
3. (Động) Ở vào, náu mình. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Xử cùng tích chi hương, trắc khê cốc chi gian” 處窮僻之鄉, 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh, náu mình trong khoảng khe hang.
4. (Tính) Bên cạnh, phụ, lẽ. ◎Như: “trắc diện” 側面 mặt bên, trắc thất 側室 vợ lẽ.
5. (Tính) Hèn, dốt. ◎Như: “trắc lậu” 側陋 hèn kém.
6. (Phó) Lóm, lấm lét. ◎Như: “vô trắc thính” 無側聽 chớ nghe lóm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Thê kiến kì phu trắc mục thị” 妻見其夫側目視 (Tô Tần đình 蘇秦亭) Vợ thấy chồng lấm lét nhìn.
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phía, cạnh, bên: 公路的兩側 Hai bên đường cái; 孔子過泰山側 Khổng tử đi qua bên núi Thái Sơn (Lễ kí);
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
② Lệch về một phía, nghiêng, vểnh: 側臥 Nằm nghiêng; 側身而入 (Nghiêng người) lách vào; 側耳細聽 Vểnh tai nghe;
③ Đầu óc nhỏ hẹp, hèn dốt, có định kiến: 側陋 Hèn kém. Xem 側 [zhai], [zè].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 仄 [zè]. Xem 側 [cè], [zhai].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) Nghiêng: 車在山坡上側訩開 Xe chạy nghiêng trên đồi. Xem 側 [cè], [zè].
Từ điển Trung-Anh
lean on one side