Có 1 kết quả:
tōu ㄊㄡ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻俞
Nét bút: ノ丨ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: OOMN (人人一弓)
Unicode: U+5077
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn Trì - 盆池 (Đỗ Mục)
• Cúc ảnh - 菊影 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
• Cúc ảnh - 菊影 (Tào Tuyết Cần)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề toán viên phường sở cư bích thượng - 題蒜園坊所居壁上 (Thái Thuận)
• Phụng tống Thục Châu Bá nhị biệt giá tương trung thừa mệnh phó Giang Lăng khởi cư Vệ thượng thư thái phu nhân, nhân thị tòng đệ hành quân tư mã tá - 奉送蜀州柏二別駕將中丞命赴江陵起居衛尚書太夫人因示從弟行軍司馬佐 (Đỗ Phủ)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tuyệt cú - 絕句 (Ngô Gia Kỷ)
• Vô đề (Bát tuế thâu chiếu kính) - 無題(八歲偷照鏡) (Lý Thương Ẩn)
• Xuân nhật dữ chư hữu đàm luận - 春日與諸友談論 (Trần Ngọc Dư)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thu, thâu tóm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trộm cắp. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thường Nga ưng hối thâu linh dược” 嫦娥應悔偷靈藥 (Thường Nga 嫦娥) Thường Nga chắc hẳn hối hận đã ăn trộm thuốc thiêng.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
2. (Động) Rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian). ◎Như: “thâu không” 偷空 lấy cho được thì giờ (hiếm hoi), “thâu nhàn” 偷閒 lấy được chút rảnh rang (trong lúc bận rộn).
3. (Phó) Lén, lẻn, vụng trộm. ◎Như: “thâu khán” 偷看 dòm trộm, “thâu thính” 偷聽 nghe lén, “thâu tập” 偷襲 đánh úp.
4. (Tính) Cẩu thả, tạm bợ. ◎Như: “thâu an” 偷安 yên ổn qua ngày.
5. (Tính) Bạc bẽo. ◇Luận Ngữ 論語: “Cố cựu bất di, tắc dân bất thâu” 故舊不遺, 則民不偷 (Thái Bá 泰伯) Nếu không bỏ người cũ, thì dân không bạc bẽo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn trộm, ăn cắp: 偷東西的人 Kẻ cắp;
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
② (Vụng) trộm, ngầm, lén lút: 偷看 Nhìn trộm; 偷換 Lén đổi; 偷聽 Nghe trộm;
③ Tạm bợ, qua loa, cẩu thả.【偷安】thâu an [tou'an] Ăn xổi ở thì, yên ổn qua ngày, sống tạm bợ;
④ Tranh thủ thì giờ. 【偷空】thâu không [toukòng] Tranh thủ thời gian.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cẩu thả — Ăn ở bạc bẽo — Trộm cắp. Lén lút. Ta cũng thường đọc Du.
Từ điển Trung-Anh
(1) to steal
(2) to pilfer
(3) to snatch
(4) thief
(5) stealthily
(2) to pilfer
(3) to snatch
(4) thief
(5) stealthily
Từ ghép 73
gǒu qiě tōu ān 苟且偷安 • gǒu qiě tōu shēng 苟且偷生 • guàn tōu 惯偷 • guàn tōu 慣偷 • hóu zi tōu táo 猴子偷桃 • rěn gòu tōu shēng 忍垢偷生 • rěn rǔ tōu shēng 忍辱偷生 • tōu ān 偷安 • tōu chī 偷吃 • tōu dào 偷盗 • tōu dào 偷盜 • tōu dù 偷渡 • tōu dù zhě 偷渡者 • tōu duò 偷惰 • tōu gōng 偷工 • tōu gōng jiǎn liào 偷工减料 • tōu gōng jiǎn liào 偷工減料 • tōu hàn 偷汉 • tōu hàn 偷漢 • tōu hàn zi 偷汉子 • tōu hàn zi 偷漢子 • tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷雞不成蝕把米 • tōu jī bù chéng shí bǎ mǐ 偷鸡不成蚀把米 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷雞不著蝕把米 • tōu jī bù zháo shí bǎ mǐ 偷鸡不着蚀把米 • tōu jī mō gǒu 偷雞摸狗 • tōu jī mō gǒu 偷鸡摸狗 • tōu kàn 偷看 • tōu kòng 偷空 • tōu kuī 偷窥 • tōu kuī 偷窺 • tōu kuī kuáng 偷窥狂 • tōu kuī kuáng 偷窺狂 • tōu lǎn 偷懒 • tōu lǎn 偷懶 • tōu liáng huàn zhù 偷梁换柱 • tōu liáng huàn zhù 偷梁換柱 • tōu liè 偷猎 • tōu liè 偷獵 • tōu liè zhě 偷猎者 • tōu liè zhě 偷獵者 • tōu lòu 偷漏 • tōu pāi 偷拍 • tōu pái 偷排 • tōu qiè 偷窃 • tōu qiè 偷竊 • tōu qíng 偷情 • tōu qǔ 偷取 • tōu qù 偷去 • tōu shēng 偷生 • tōu shuì 偷稅 • tōu shuì 偷税 • tōu tiān huàn rì 偷天换日 • tōu tiān huàn rì 偷天換日 • tōu tīng 偷听 • tōu tīng 偷聽 • tōu tōu 偷偷 • tōu tōu mō mō 偷偷摸摸 • tōu xí 偷袭 • tōu xí 偷襲 • tōu xián 偷閑 • tōu xián 偷閒 • tōu xián 偷闲 • tōu xiāng qiè yù 偷香窃玉 • tōu xiāng qiè yù 偷香竊玉 • tōu xiào 偷笑 • tōu xīng 偷腥 • tōu yǎn 偷眼 • tōu yùn 偷运 • tōu yùn 偷運 • xiǎo tōu 小偷 • záo bì tōu guāng 凿壁偷光 • záo bì tōu guāng 鑿壁偷光