Có 2 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ • kuǐ ㄎㄨㄟˇ
Tổng nét: 11
Bộ: rén 人 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻鬼
Nét bút: ノ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: OHI (人竹戈)
Unicode: U+5080
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khổi, ổi, quỷ
Âm Nôm: khổi, ngội, ổi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3, gwai1
Âm Nôm: khổi, ngội, ổi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i)
Âm Hàn: 괴
Âm Quảng Đông: faai3, gwai1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc vọng hữu hoài, ngũ ngôn cổ thập ngũ vận - 北望有懷,五言古十五韻 (Phan Huy Ích)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Đông dạ bất mị ngẫu thành - 冬夜不寐偶成 (Trần Đình Túc)
• Giáp Tuất đông thập nhất nguyệt thập nhất nhật đáp Song Cử tiên sinh chiêu ẩm thư - 甲戌冬十一月十一日答雙舉先生招飲書 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hí trường quan Đông Chu liệt quốc diễn kịch - 戲場觀東周列國演劇 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ thị độc Hồ Trai Phạm Khắc Khoan tiên sinh hồi hưu lưu giản nguyên vận kỳ 1 - 和侍讀湖齋范克寬先生回休留柬原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Long tân - 西龍津 (Bùi Cơ Túc)
• Thất thập tự thọ - 七十自壽 (Nguyễn Công Trứ)
• Trầm tư mạn thành - 沉思谩成 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Trung-Anh
(1) grand
(2) strange
(3) exotic
(2) strange
(3) exotic
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. to lớn, vạm vỡ
2. quái lạ
3. bù nhìn, hình nhân
2. quái lạ
3. bù nhìn, hình nhân
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) To lớn, vạm vỡ.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
2. (Tính) Quái lạ, quái dị.
3. Một âm là “quỷ”. (Danh) § Xem “quỷ lỗi” 傀儡.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) To lớn;
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
② (văn) Quái lạ;
③ 【傀儡】 khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê: 傀儡政府 Chính phủ bù nhìn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn. Td: Khôi vĩ ( lớn lao ) — Lạ lùng. Td: Kì khôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ổi lỗi 傀儡: Tượng gỗ — Hìng người làm bằng rơm, vải. Con búp bê. » Xem hay dở cũng một tràng ổi lỗi « ( Hát nói ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Quỷ lỗi 傀儡 — Một âm là khôi. Xem Khôi.
Từ điển Trung-Anh
puppet
Từ ghép 5