Có 3 kết quả:
Fù ㄈㄨˋ • fū ㄈㄨ • fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻尃
Nét bút: ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: OIBI (人戈月戈)
Unicode: U+5085
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phó, phụ
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かしず.く (kashizu.ku), つく (tsuku), もり (mori)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かしず.く (kashizu.ku), つく (tsuku), もり (mori)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fu6
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi thu sơ tài chính bộ trưởng Hữu Nguyên Hồ Đắc Khải tiên sinh du Bạch Mã sơn trịch thị giai tác hoạ vận dĩ thù - 乙亥秋初財政部長友元胡得愷先生遊白馬山擲示佳作和韻以酬 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhị Sơ cố lý - 二疏故里 (Nguyễn Du)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Trịnh thập bát trước tác trượng cố cư - 題鄭十八著作丈故居 (Đỗ Phủ)
• Giang nguyệt đồng Ngô Nhữ Sơn thư hoài kỳ 1 - 江月同吳汝山書懷其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Nhị Sơ cố lý - 二疏故里 (Nguyễn Du)
• Thanh minh kỳ 1 - 清明其一 (Đỗ Phủ)
• Tỳ Bà đình - 琵琶亭 (Tổ Vô Trạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Fu
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giám hộ, kèm cặp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phụ, giúp;
② Thầy dạy;
③ Bôi lên, dính vào, bám vào: 傅粉 Bôi phấn; 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu;
④ [Fù] (Họ) Phó.
② Thầy dạy;
③ Bôi lên, dính vào, bám vào: 傅粉 Bôi phấn; 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu;
④ [Fù] (Họ) Phó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giúp đỡ — Thầy dạy học cho hoàng tử. Td: Thái phó ( vị quan dạy Thái tử học, coi như người giúp đỡ Thái tử ) — Họ người. Vua Cao Tông nhà Ân có vị hiền tướng là Phó Duyệt. Bài Hàn nho phong vi phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề « ( ông Phó đây tức là Phó Duyệt, lúc hàn vi phải gánh đất thuê, sau làm Tể tướng ) — Các âm khác là Phu, Phụ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bày tỏ. Như chữ Phu 敷 — Các âm khác là Phó, Phụ. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phụ 附 — Các âm khác là Phó, Phu. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
tutor
Từ ghép 7