Có 3 kết quả:

ㄈㄨˋㄈㄨㄈㄨˋ
Âm Pinyin: ㄈㄨˋ, ㄈㄨ, ㄈㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: OIBI (人戈月戈)
Unicode: U+5085
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phó, phụ
Âm Nôm: phó
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): かしず.く (kashizu.ku), つく (tsuku), もり (mori)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.

ㄈㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giám hộ, kèm cặp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phụ, giúp. ◇Sử Kí 史記: “Tử phòng tuy bệnh, cưỡng ngọa nhi phó thái tử” 子房雖病, 彊臥而傅太子 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Tử Phòng tuy bệnh, hãy gắng gượng nằm mà giúp thái tử.
2. (Động) Dạy dỗ, giáo đạo. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh đích xuất tử tiệm trưởng, toại sử phó chi, cái tuần tuần thiện giáo, hữu sư phạm yên” 生嫡出子漸長, 遂使傅之; 蓋循循善教, 有師範焉 (Thanh Phụng 青鳳) Con của vợ cả sinh lớn lên, bèn nhờ dạy học, tuần tự chỉ bảo khéo léo, thật là bậc thầy mẫu mực.
3. (Động) Bám, dính. ◇Tả truyện 左傳: “Bì chi bất tồn, mao tương an phó” 皮之不存, 毛將安傅 (Hi Công thập tứ niên 僖公十四年) Da đã chẳng còn, lông bám vào đâu.
4. (Động) Bôi, xoa, trát. ◎Như: “phó phấn” 傅粉 bôi phấn.
5. (Động) Mang theo. ◎Như: “chấp cung phó thỉ” 執弓傅矢 cầm cung mang tên.
6. (Danh) Thầy dạy học hoặc truyền nghề. ◎Như: “sư phó” 師傅. § Xem thêm từ này.
7. (Danh) Họ “Phó”.
8. § Còn có âm là “phụ”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phụ, giúp;
② Thầy dạy;
③ Bôi lên, dính vào, bám vào: 傅粉 Bôi phấn; 皮之不存,毛將安傅 Da đã không còn, lông bám vào đâu;
④ [Fù] (Họ) Phó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giúp đỡ — Thầy dạy học cho hoàng tử. Td: Thái phó ( vị quan dạy Thái tử học, coi như người giúp đỡ Thái tử ) — Họ người. Vua Cao Tông nhà Ân có vị hiền tướng là Phó Duyệt. Bài Hàn nho phong vi phú của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tiếc tài cả lúc phạn ngưu bản trúc, dấu xưa ông Phó ông Hề « ( ông Phó đây tức là Phó Duyệt, lúc hàn vi phải gánh đất thuê, sau làm Tể tướng ) — Các âm khác là Phu, Phụ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày tỏ. Như chữ Phu 敷 — Các âm khác là Phó, Phụ. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Phụ 附 — Các âm khác là Phó, Phu. Xem các âm này.

Từ điển Trung-Anh

tutor

Từ ghép 7