Có 2 kết quả:
bàng ㄅㄤˋ • páng ㄆㄤˊ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻旁
Nét bút: ノ丨丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: OYBS (人卜月尸)
Unicode: U+508D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bàng
Âm Nôm: bàng, phành, vàng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): かたわ.ら (katawa.ra), わき (waki), おか- (oka-), はた (hata), そば (soba)
Âm Hàn: 방, 팽
Âm Quảng Đông: bong6, pong4, pong6
Âm Nôm: bàng, phành, vàng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): かたわ.ら (katawa.ra), わき (waki), おか- (oka-), はた (hata), そば (soba)
Âm Hàn: 방, 팽
Âm Quảng Đông: bong6, pong4, pong6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 53
Một số bài thơ có sử dụng
• Giá cô thiên - Tống Diệp Mộng Tích - 鷓鴣天-送葉夢錫 (Lục Du)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 2 - 龍席村居雜咏其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Ngẫu hứng kỳ 5 - 偶興其五 (Nguyễn Du)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 2 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其二 (Bành Tôn Duật)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
• Ký Hộ Đỗ Lý Toại Lương xử sĩ - 寄鄠杜李遂良處士 (Cao Biền)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 2 - 龍席村居雜咏其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Ngẫu hứng kỳ 5 - 偶興其五 (Nguyễn Du)
• Quảng Lăng hiểu phát biệt Tôn Vô Ngôn, Ngô Nhĩ Thế, Lục Tịnh thượng nhân kỳ 2 - 廣陵曉發別孫無言吳爾世六淨上人其二 (Bành Tôn Duật)
• Tân hôn biệt - 新婚別 (Đỗ Phủ)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Tử quy - 子規 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 1 - 春日示諸兒其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” 旁. ◇Sử Kí 史記: “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” 賜酒大王之前, 執法在傍 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁.
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁.
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁.
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁.
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁.
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁.
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bên, cũng như chữ bàng 旁.
② Một âm là bạng, tựa như y bạng 依傍 nương tựa.
② Một âm là bạng, tựa như y bạng 依傍 nương tựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tựa, kề: 依山傍水 Giáp sông tựa núi;
② (đph) Gần, sắp: 傍黑兒 Như 傍晚;
③ (văn) Bên (như 旁, bộ 方).
② (đph) Gần, sắp: 傍黑兒 Như 傍晚;
③ (văn) Bên (như 旁, bộ 方).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ở gần — Bên cạnh. Một bên — Một âm khác là Bạng. Xem vần Bạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dựa vào, tựa vào. Nương nhờ — Một âm khác là Bàng.
Từ điển Trung-Anh
(1) near
(2) approaching
(3) to depend on
(4) (slang) to have an intimate relationship with sb
(5) Taiwan pr. [pang2], [bang1], [bang4]
(2) approaching
(3) to depend on
(4) (slang) to have an intimate relationship with sb
(5) Taiwan pr. [pang2], [bang1], [bang4]
Từ ghép 23
bàng biān 傍边 • bàng biān 傍邊 • bàng dà kuǎn 傍大款 • bàng hēi 傍黑 • bàng hù ér lì 傍戶而立 • bàng hù ér lì 傍户而立 • bàng jiār 傍家儿 • bàng jiār 傍家兒 • bàng jìn 傍近 • bàng liàng 傍亮 • bàng liǔ suí huā 傍柳随花 • bàng liǔ suí huā 傍柳隨花 • bàng rén lí bì 傍人篱壁 • bàng rén lí bì 傍人籬壁 • bàng rén mén hù 傍人門戶 • bàng rén mén hù 傍人门户 • bàng wǎn 傍晚 • bàng wǔ 傍午 • hú zhōu luàn bàng 胡謅亂傍 • hú zhōu luàn bàng 胡诌乱傍 • wēi bàng 偎傍 • yī bàng 依傍 • yī shān bàng shuǐ 依山傍水
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một bên
2. bên cạnh
2. bên cạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bên, cạnh. § Thông “bàng” 旁. ◇Sử Kí 史記: “Tứ tửu đại vương chi tiền, chấp pháp tại bàng” 賜酒大王之前, 執法在傍 (Hoạt kê truyện 滑稽傳, Thuần Vu Khôn truyện 淳于髡傳) Ban cho rượu uống trước mặt đại vương, có quan chấp pháp đứng bên cạnh.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁.
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁.
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁.
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.
2. (Danh) Thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hậu lai phát tích, tiện tương khí cầu na tự khứ liễu mao bàng, thiêm tác lập nhân, tiện cải tác tính Cao, danh Cầu” 後來發跡, 便將氣毬那字去了毛傍, 添作立人, 便改作姓高, 名俅 (Đệ nhị hồi) Sau bắt đầu làm nên, bèn lấy chữ "cầu" (trái bóng) bỏ đi thành phần bộ "mao", viết thêm vào đó bộ "nhân" đứng, sửa thành họ Cao tên Cầu (có ý nghĩa hơn: “cầu cầu” 俅俅 cung kính tòng thuận).
3. (Danh) Họ “Bàng”.
4. (Tính) Khác, biệt. § Thông “bàng” 旁.
5. (Tính) Tà, bất chính. § Thông “bàng” 旁.
6. (Động) Gần, sắp. ◎Như: “bàng ngọ” 傍午 gần trưa, “bàng vãn” 傍晚 sắp tối.
7. (Phó) Rộng khắp, phổ biến. § Thông “bàng” 旁.
8. Một âm là “bạng”. (Động) Tựa, kề, nương tựa. ◎Như: “y bạng” 依傍 nương tựa, “y san bàng thủy” 依山傍水 kề sông tựa núi.