Có 1 kết quả:

jié ㄐㄧㄝˊ

1/1

jié ㄐㄧㄝˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

giỏi giang (trong tuấn kiệt)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người giỏi lạ, kẻ tài trí hơn người. ◎Như: “hào kiệt chi sĩ” 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hào kiệt công danh thử địa tằng” 豪傑功名此地曾 (Bạch Đằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
2. (Tính) Khắc hẳn, vượt hơn. ◎Như: “kiệt xuất” 傑出 tài trí vượt trội, “kiệt tác” 傑作 tác phẩm vượt trội.
3. (Tính) Cao lớn sừng sững. ◎Như: “long lâu kiệt các” 隆樓傑閣 lầu cao gác lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xuất sắc, kiệt xuất, lỗi lạc: 豪傑 Hào kiệt;
② Trội hơn hẳn.

Từ điển Trung-Anh

(1) hero
(2) heroic
(3) outstanding person
(4) prominent
(5) distinguished

Từ ghép 30