Có 3 kết quả:

cāng ㄘㄤchēn ㄔㄣchéng ㄔㄥˊ
Âm Pinyin: cāng ㄘㄤ, chēn ㄔㄣ, chéng ㄔㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ丨ノ丶丶フ一一ノ丨フ一
Thương Hiệt: OOIR (人人戈口)
Unicode: U+5096
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sanh, thảng
Âm Nôm: sườn, sương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), いやしいもの (iyashiimono), いなかもの (inakamono)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caang4, cong1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

cāng ㄘㄤ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khiếm nhã
2. gã, thằng cha (khinh bỉ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” 愚傖 người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Sanh âm lí thái” 傖音俚態 (Sở vọng phú 楚望賦) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.

Từ điển Trung-Anh

(1) low fellow
(2) rustic
(3) rude
(4) rough

chēn ㄔㄣ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Thằng cha (tiếng gọi khinh bỉ). Xem 寒傖 [hánchen].

chéng ㄔㄥˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người dung tục, hèn hạ. ◎Như: “ngu sanh” 愚傖 người thô lậu.
2. (Tính) Thô tục, thô bỉ. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Sanh âm lí thái” 傖音俚態 (Sở vọng phú 楚望賦) Giọng nói thô tục dáng điệu quê mùa.