Có 1 kết quả:
bèi ㄅㄟˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: ノ丨一丨丨一ノ丨フ一一丨
Thương Hiệt: OTHB (人廿竹月)
Unicode: U+5099
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bị
Âm Nôm: bẹ, bị, bợ, vựa
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), そな.わる (sona.waru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Âm Nôm: bẹ, bị, bợ, vựa
Âm Nhật (onyomi): ビ (bi)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru), そな.わる (sona.waru), つぶさ.に (tsubusa.ni)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei6
Tự hình 5
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ huyện Thôi thiếu phủ thập cửu ông cao trai tam thập vận - 白水縣崔少府十九翁高齋三十韻 (Đỗ Phủ)
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
• Công An huyện hoài cổ - 公安縣懷古 (Đỗ Phủ)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hạ đường huynh đăng tường - 賀堂兄登庠 (Đoàn Huyên)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh khổ qua - 咏苦瓜 (Trần Đình Túc)
• Vũ kỳ 2 (Không sơn trung tiêu âm) - 雨其二(空山中宵陰) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. có đủ, hoàn toàn
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
2. sửa soạn, sắp sẵn
3. đề phòng, phòng trước
4. trang bị, thiết bị
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dự sẵn, xếp đặt trước. ◎Như: “chuẩn bị” 準備, “dự bị” 預備.
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” 裝備.
2. (Tính) Đầy đủ, chu đáo. ◇Sử Kí 史記: “Ngô sở dĩ đãi Hầu Sanh giả bị hĩ, thiên hạ mạc bất văn” 吾所以待侯生者備矣, 天下莫不聞 (魏公子列傳) Ta đối đãi Hậu Sinh thật chu đáo, thiên hạ không ai không biết.
3. (Phó) Hết cả, hoàn toàn. ◇Lễ Kí 禮記: “Nãi mệnh trủng tể, nông sự bị thu” 乃命冢宰, 農事備收 (Nguyệt lệnh 月令).
4. (Danh) Thiết trí. ◎Như: “trang bị” 裝備.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hoàn toàn, đầy đủ, chu đáo: 關懷備至 Săn sóc chu đáo; 農具都齊備了 Nông cụ đã đủ cả rồi;
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.
② Đề phòng, chuẩn bị, phòng bị, dự bị, sửa soạn, sẵn sàng: 有備無患 Phòng bị thì tránh được tai ương; 准備好了 Đã sẵn sàng;
③ Thiết bị: 裝備 Trang bị; 軍備 Quân bị, binh bị.
Từ điển Trung-Anh
(1) to prepare
(2) get ready
(3) to provide or equip
(2) get ready
(3) to provide or equip
Từ ghép 115
bèi àn 備案 • bèi bàn 備辦 • bèi chá 備查 • bèi cháng xīn kǔ 備嘗辛苦 • bèi dǐ 備抵 • bèi ér bù yòng 備而不用 • bèi fèn 備份 • bèi gēng 備耕 • bèi huāng 備荒 • bèi jiàn 備件 • bèi kǎo 備考 • bèi kè 備課 • bèi liào 備料 • bèi pǐn 備品 • bèi qǔ 備取 • bèi shòu 備受 • bèi tāi 備胎 • bèi tuǒ 備妥 • bèi wàng lù 備忘錄 • bèi xī 備悉 • bèi xì 備細 • bèi xià 備下 • bèi yòng 備用 • bèi yòng èr jí tóu hū xī qì 備用二級頭呼吸器 • bèi yòng huán 備用環 • bèi zhàn 備戰 • bèi zhì 備至 • bèi zhōng 備中 • bèi zhù 備註 • bì bèi 必備 • biàn huàn shè bèi 變換設備 • bù bèi 不備 • cái jiǎn jūn bèi 裁減軍備 • chéng rén bù bèi 乘人不備 • chóu bèi 籌備 • chū qí bù yì , gōng qí bù bèi 出其不意,攻其不備 • chǔ bèi 儲備 • chǔ bèi huò bì 儲備貨幣 • chǔ bèi jīn 儲備金 • chǔ bèi liáng 儲備糧 • chuán shū shè bèi 傳輸設備 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn 存款准備金 • cún kuǎn zhǔn bèi jīn lǜ 存款準備金率 • dé cái jiān bèi 德才兼備 • É bèi dé 俄備得 • fā xíng bèi wàng lù 發行備忘錄 • fáng bèi 防備 • fèi chú jūn bèi 廢除軍備 • gè rén fáng hù zhuāng bèi 個人防護裝備 • gōng qí bù bèi 攻其不備 • gōng qí wú bèi 攻其無備 • guān huái bèi zhì 關懷備至 • hé jūn bèi 核軍備 • hòu bèi 後備 • hòu bèi jūn 後備軍 • hòu bèi xiāng 後備箱 • huà xué wǔ qì chǔ bèi 化學武器儲備 • jiān bèi 兼備 • jiè bèi 戒備 • jiè bèi sēn yán 戒備森嚴 • jǐng bèi 警備 • jǐng bèi qū 警備區 • jìng bèi 敬備 • jù bèi 具備 • jūn bèi 軍備 • jūn bèi jìng sài 軍備競賽 • liáo bèi 聊備 • liáo bèi yī gé 聊備一格 • líng bèi jiàn 零備件 • lǚ xíng zhuāng bèi 旅行裝備 • Měi guó Lián bāng Chǔ bèi 美國聯邦儲備 • pèi bèi 配備 • qí bèi 齊備 • qián shuǐ zhuāng bèi tuō lún xiāng 潛水裝備拖輪箱 • qiú quán zé bèi 求全責備 • quán wú zhǔn bèi 全無準備 • shè bèi 設備 • shí kè zhǔn bèi 時刻準備 • shǒu bèi 守備 • shū rù shè bèi 輸入設備 • wài huì chǔ bèi 外匯儲備 • wán bèi 完備 • wán bèi xìng 完備性 • wàn shì jiē bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事皆備,只欠東風 • wàn shì jù bèi , zhǐ qiàn dōng fēng 萬事俱備,只欠東風 • wǎng luò shè bèi 網絡設備 • wèi shēng shè bèi 衛生設備 • xiáng bèi 詳備 • yí dòng shè bèi 移動設備 • yǐ bèi bù cè 以備不測 • yīn pín shè bèi 音頻設備 • yīn xiǎng shè bèi 音響設備 • yòng hù duān shè bèi 用戶端設備 • yóu xì shè bèi 遊戲設備 • yǒu bèi ér lái 有備而來 • yǒu bèi wú huàn 有備無患 • yù bèi 預備 • yù bèi 预備 • yù bèi yì jūn rén 預備役軍人 • yù bèi zhī shi 預備知識 • zé bèi 責備 • zé bèi qiú quán 責備求全 • zhàn bèi 戰備 • zhì bèi 製備 • zhōu bèi 周備 • zhù bèi 貯備 • zhuāng bèi 裝備 • zhǔn bèi 準備 • zhǔn bèi hǎo le 準備好了 • zhǔn bèi jīn 準備金 • zī běn chǔ bèi 資本儲備 • zì bèi 自備 • Zǒng Zhuāng bèi bù 總裝備部 • zuò hǎo zhǔn bèi 作好準備 • zuò zhǔn bèi gōng zuò 做準備工作