Có 3 kết quả:

yōng ㄧㄨㄥyóng ㄧㄨㄥˊyòng ㄧㄨㄥˋ
Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yóng ㄧㄨㄥˊ, yòng ㄧㄨㄥˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一ノフ一一丨フ一一丨
Thương Hiệt: OILB (人戈中月)
Unicode: U+50AD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dong, dung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): やと.う (yato.u), あた.い (ata.i), ひと.しい (hito.shii)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jung4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

1/3

yōng ㄧㄨㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm thuê

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hire
(2) to employ
(3) servant
(4) hired laborer
(5) domestic help

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm thuê. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thời cùng tử, dong nhẫm triển chuyển” 爾時窮子, 傭賃展轉 (Tín giải phẩm đệ tứ 信解品第四) Lúc bấy giờ người con nghèo khốn làm thuê làm mướn lần hồi.
2. (Động) Thuê người làm công. ◇Tiết Phúc Thành 薛福成: “Truân hộ bất năng canh, nhi dong bình dân dĩ canh” 屯戶不能耕, 而傭平民以耕 (Ứng chiếu trần ngôn sớ 應詔陳言疏) Nhà khó khăn không cày cấy được, nên thuê người dân thường để cày cấy.
3. (Danh) Tiền trả công, tiền thuê.
4. (Danh) Người làm công.
5. (Tính) Dung tục, bình thường. ◎Như: “dong sĩ” 傭士 người bình phàm.
6. Một âm là “dũng”. (Tính) Đồng đều, công bình.

yòng ㄧㄨㄥˋ

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 佣 (1);
② Người làm thuê, người giúp việc nhà.