Có 1 kết quả:
ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻敖
Nét bút: ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: OGSK (人土尸大)
Unicode: U+50B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạo
Âm Nôm: ngáo, nghệu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou6
Âm Nôm: ngáo, nghệu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc hoa - 菊花 (Chu Thục Chân)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10 - 題道人雲水居其十 (Lê Thánh Tông)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 - 題道人雲水居其十二 (Lê Thánh Tông)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Đề)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Tất viên - 漆園 (Vương Duy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Tống Sào Nam tiên sinh Nam du - 送巢南先生南遊 (Đặng Nguyên Cẩn)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 10 - 題道人雲水居其十 (Lê Thánh Tông)
• Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 12 - 題道人雲水居其十二 (Lê Thánh Tông)
• Ngẫu thành - 偶成 (Nguyễn Đề)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Tặng Lưu Cảnh Văn - 贈劉景文 (Tô Thức)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Tất viên - 漆園 (Vương Duy)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Tống Sào Nam tiên sinh Nam du - 送巢南先生南遊 (Đặng Nguyên Cẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
2. hỗn láo
2. hỗn láo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kiêu ngạo, kiêu căng, xấc láo, tự cao tự đại, khinh người: 驕傲 Kiêu ngạo, làm phách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) proud
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy
Từ ghép 31
ào àn 傲岸 • ào gǔ 傲骨 • ào lì 傲立 • ào màn 傲慢 • ào nì 傲睨 • ào qì 傲气 • ào qì 傲氣 • ào rán 傲然 • ào rén 傲人 • ào shì 傲視 • ào shì 傲视 • ào zì 傲自 • gāo ào 高傲 • gū ào 孤傲 • jiāo ào 驕傲 • jiāo ào 骄傲 • jū gōng zì ào 居功自傲 • jù ào 倨傲 • kuáng ào 狂傲 • lěng ào 冷傲 • qiū jú ào shuāng 秋菊傲霜 • shì cái ào wù 恃才傲物 • wéi ào 违傲 • wéi ào 違傲 • xīn gāo qì ào 心高气傲 • xīn gāo qì ào 心高氣傲 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • yǐn yǐ wéi ào 引以为傲 • yǐn yǐ wéi ào 引以為傲 • zì ào 自傲