Có 1 kết quả:
ào ㄚㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: rén 人 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻敖
Nét bút: ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
Thương Hiệt: OGSK (人土尸大)
Unicode: U+50B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ngạo
Âm Nôm: ngáo, nghệu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou6
Âm Nôm: ngáo, nghệu
Âm Nhật (onyomi): ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おご.る (ogo.ru), あなど.る (anado.ru)
Âm Hàn: 오
Âm Quảng Đông: ngou6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 07 - 飲酒其七 (Đào Tiềm)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 2 - 題松鹿山水雙盆其二 (Trần Đình Tân)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục thập niên tiền - 六十年前 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận - 奉賡太宗政平章韻 (Trần Nguyên Đán)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 1 - 出妓金陵子呈盧六其一 (Lý Bạch)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đề Bảo Chân quán hiên bích hoạ đồ bát tuyệt kỳ 7 - Đề tam hữu đồ - 題葆真觀軒壁畫圖八絕其七-題三友圖 (Phan Huy Ích)
• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 2 - 題松鹿山水雙盆其二 (Trần Đình Tân)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục thập niên tiền - 六十年前 (Nguyễn Hữu Thăng)
• Phụng canh Thái Tông Chính Bình chương vận - 奉賡太宗政平章韻 (Trần Nguyên Đán)
• Quy khứ lai từ - 歸去來辭 (Đào Tiềm)
• Vấn cúc - 問菊 (Tào Tuyết Cần)
• Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 1 - 出妓金陵子呈盧六其一 (Lý Bạch)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. kiêu ngạo, ngạo nghễ
2. hỗn láo
2. hỗn láo
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Kiêu căng, cao ngạo. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “ngạo mạn” 傲慢 tự cao tự đại.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.
2. (Tính) Không chịu khuất phục. ◎Như: “ngạo cốt” 傲骨 bản chất cứng cỏi, không chịu khuất phục, “ngạo khí” 傲氣 tính tình bất khuất.
3. (Động) Coi thường, không tôn kính, khinh thị. ◎Như: “khinh thế ngạo vật” 輕世傲物 khinh đời, coi rẻ mọi người, mọi vật.
4. (Động) Cưỡng lại, làm trái.
5. (Danh) Tính nóng vội, cấp táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kiêu căng, tự cho mình là cao — Khinh rẻ.
Từ điển Trung-Anh
(1) proud
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy
(2) arrogant
(3) to despise
(4) unyielding
(5) to defy
Từ ghép 31
ào àn 傲岸 • ào gǔ 傲骨 • ào lì 傲立 • ào màn 傲慢 • ào nì 傲睨 • ào qì 傲气 • ào qì 傲氣 • ào rán 傲然 • ào rén 傲人 • ào shì 傲視 • ào shì 傲视 • ào zì 傲自 • gāo ào 高傲 • gū ào 孤傲 • jiāo ào 驕傲 • jiāo ào 骄傲 • jū gōng zì ào 居功自傲 • jù ào 倨傲 • kuáng ào 狂傲 • lěng ào 冷傲 • qiū jú ào shuāng 秋菊傲霜 • shì cái ào wù 恃才傲物 • wéi ào 违傲 • wéi ào 違傲 • xīn gāo qì ào 心高气傲 • xīn gāo qì ào 心高氣傲 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虚心使人进步,骄傲使人落后 • xū xīn shǐ rén jìn bù , jiāo ào shǐ rén luò hòu 虛心使人進步,驕傲使人落後 • yǐn yǐ wéi ào 引以为傲 • yǐn yǐ wéi ào 引以為傲 • zì ào 自傲