Có 1 kết quả:
shāng ㄕㄤ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻⿱𠂉昜
Nét bút: ノ丨ノ一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: OOAH (人人日竹)
Unicode: U+50B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thương
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu), いた.む (ita.mu), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Âm Nôm: thương
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): きず (kizu), いた.む (ita.mu), いた.める (ita.meru)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng1
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 16
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh mã - 病馬 (Đỗ Phủ)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Âu Dương Tu)
• Tứ tuyệt kỳ 5 - 四絕其五 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
• Dã vọng (Kim Hoa sơn bắc, Phù thuỷ tây) - 野望(金華山北涪水西) (Đỗ Phủ)
• Khách trung thu dạ - 客中秋夜 (Trần Danh Án)
• Lưu oanh - 流鶯 (Lý Thương Ẩn)
• Quan ngải mạch - 觀刈麥 (Bạch Cư Dị)
• Sơn trung hàn thậm My Khê Phạm ông dĩ bào tặng thư tạ - 山中寒甚郿溪范翁以袍贈書謝 (Vũ Phạm Khải)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Âu Dương Tu)
• Tứ tuyệt kỳ 5 - 四絕其五 (Phùng Tiểu Thanh)
• Vãn Quảng Trí thiền sư - 挽廣智禪師 (Đoàn Văn Khâm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đau đớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vết đau. ◎Như: “khinh thương” 輕傷 vết thương nhẹ.
2. (Danh) Họ “Thương”.
3. (Động) Hao tổn, tổn hại. ◎Như: “thương thân” 傷身 hại mình, “thương thần” 傷神 hao tổn tinh thần, “thương não cân” 傷腦筋 đau đầu nhức óc.
4. (Động) Làm hại, trở ngại. ◇Luận Ngữ 論語: “Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã” 何傷乎, 亦各言其志也 (Tiên tiến 先進) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “xuất khẩu thương nhân” 出口傷人 mở miệng hủy báng người
6. (Động) Đau đớn, đau buồn. ◎Như: “thương cảm” 傷感 xúc cảm, thương xót, “thương đỗng” 傷慟 đau thương. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khởi tri thương lộ cùng” 豈知傷路窮 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.
2. (Danh) Họ “Thương”.
3. (Động) Hao tổn, tổn hại. ◎Như: “thương thân” 傷身 hại mình, “thương thần” 傷神 hao tổn tinh thần, “thương não cân” 傷腦筋 đau đầu nhức óc.
4. (Động) Làm hại, trở ngại. ◇Luận Ngữ 論語: “Hà thương hồ, diệc các ngôn kì chí dã” 何傷乎, 亦各言其志也 (Tiên tiến 先進) Hại gì, cũng là ai nấy nói ra chí của mình thôi.
5. (Động) Hủy báng. ◎Như: “xuất khẩu thương nhân” 出口傷人 mở miệng hủy báng người
6. (Động) Đau đớn, đau buồn. ◎Như: “thương cảm” 傷感 xúc cảm, thương xót, “thương đỗng” 傷慟 đau thương. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Khởi tri thương lộ cùng” 豈知傷路窮 (Di tống Thừa Thiên ngục 栘送承天獄) Nào đã biết đau buồn cho nỗi cùng đường.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vết thương: 輕傷 Vết thương nhẹ;
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.
② Tổn thương: 傷腦筋 Nhức óc; 傷其十指不如斷其一指 Làm bị thương mười ngón tay không bằng làm cụt một ngón tay;
③ Mắc bệnh: 傷風 Cảm, cảm gió; 傷寒 Thương hàn;
④ Ngấy: 吃糖吃傷了 Ăn đường nhiều thấy ngấy quá;
⑤ Cản trở, trở ngại, gây hại: 何傷乎 Có gì cản trở?;
⑥ Đau đớn: 悲傷 Đau đớn, đau buồn; 傷感 Xúc cảm, buồn rầu, thương xót;
⑦ Tổn hại, làm hại, hại: 傷衆有罪 Làm khổ dân là có tội; 開口傷人 Mở miệng hại người.
Từ điển Trung-Anh
(1) to injure
(2) injury
(3) wound
(2) injury
(3) wound
Từ ghép 148
āi ér bù shāng 哀而不傷 • āi shāng 哀傷 • āi shāng de 哀傷地 • àn shāng 暗傷 • bān zhěn shāng hán 斑疹傷寒 • bēi shāng 悲傷 • biàn tǐ lín shāng 遍體鱗傷 • bù shāng pí wèi 不傷脾胃 • cā shāng 擦傷 • chí fā xìng sǔn shāng 遲發性損傷 • chóng fù shǐ lì shāng hài 重複使力傷害 • chù jǐng shāng qíng 觸景傷情 • chù mù shāng xīn 觸目傷心 • chuāng shāng 創傷 • chuāng shāng hòu 創傷後 • chuāng shāng hòu xīn lǐ yā lì jǐn zhāng zōng hé zhèng 創傷後心理壓力緊張綜合症 • chuāng shāng hòu yā lì 創傷後壓力 • chuāng shāng hòu yā lì wěn luàn 創傷後壓力紊亂 • cì shāng 刺傷 • dǎ shāng 打傷 • dà guī mó shā shāng xìng wǔ qì 大規模殺傷性武器 • dà liàng shā shāng wǔ qì 大量殺傷武器 • dà shāng yuán qì 大傷元氣 • dì fāng xìng bān zhěn shāng hán 地方性斑疹傷寒 • diē dǎ sǔn shāng 跌打損傷 • dòng shāng 凍傷 • è yán shāng rén 惡言傷人 • è yì zhōng shāng 惡意中傷 • è yǔ shāng rén 惡語傷人 • è yǔ zhòng shāng 惡語中傷 • fù shāng 負傷 • fù shāng hán 副傷寒 • gǎn shāng 感傷 • gē shāng 割傷 • gè rén shāng hài 個人傷害 • gōng shāng 公傷 • gōng shāng 工傷 • gōng shāng jià 工傷假 • gōng shāng shì gù 公傷事故 • guā shāng 刮傷 • hǎo le shāng bā wàng le téng 好了傷疤忘了疼 • huá shāng 劃傷 • huǐ shāng 毀傷 • jī dǐ shén jīng jié sūn sǔn shāng 基底神經節孫損傷 • jīn shǔ tàn shāng 金屬探傷 • jiù sǐ fú shāng 救死扶傷 • kǎn shāng 砍傷 • lā shāng 拉傷 • láo mín shāng cái 勞民傷財 • láo shāng 勞傷 • lǎo dà tú shāng bēi 老大徒傷悲 • liǎng bài jù shāng 兩敗俱傷 • liǎng hǔ xiāng dòu , bì yǒu yī shāng 兩虎相鬥,必有一傷 • liǎng hǔ xiāng zhēng , bì yǒu yī shāng 兩虎相爭,必有一傷 • liáo shāng 療傷 • lín shāng 鱗傷 • miǎn shòu shāng hài 免受傷害 • nǎo sǔn shāng 腦損傷 • nèi shāng 內傷 • niǔ shāng 扭傷 • nòng shāng 弄傷 • pí céng xìng shì sǔn shāng 皮層性視損傷 • pí wài shāng 皮外傷 • pò shāng fēng 破傷風 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷 • qiāng shāng 槍傷 • qīng shāng 輕傷 • qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷 • rì shài shāng 日曬傷 • shā shāng 殺傷 • shā shāng lì 殺傷力 • shài shāng 曬傷 • shāng bā 傷疤 • shāng bēi 傷悲 • shāng bié 傷別 • shāng bìng yuán 傷病員 • shāng bù qǐ 傷不起 • shāng cán 傷殘 • shāng cán rén yuán 傷殘人員 • shāng dào 傷悼 • shāng fēng 傷風 • shāng fēng bài sú 傷風敗俗 • shāng fú 傷俘 • shāng gǎn 傷感 • shāng gōng zhī niǎo 傷弓之鳥 • shāng hài 傷害 • shāng hán 傷寒 • shāng hán shā mén shì jūn 傷寒沙門氏菌 • shāng hán zhèng 傷寒症 • shāng hào 傷耗 • shāng hào 傷號 • shāng hé qi 傷和氣 • shāng hén 傷痕 • shāng hén lěi lěi 傷痕累累 • shāng huái 傷懷 • shāng huàn 傷患 • shāng jí wú gū 傷及無辜 • shāng jīn dòng gǔ 傷筋動骨 • shāng jīn duàn gǔ 傷筋斷骨 • shāng kǒu 傷口 • shāng nǎo jīn 傷腦筋 • shāng rén 傷人 • shāng shì 傷勢 • shāng tiān hài lǐ 傷天害理 • shāng tòng 傷痛 • shāng tòu 傷透 • shāng wáng 傷亡 • shāng xīn 傷心 • shāng xīn cǎn mù 傷心慘目 • shāng xīn hāo mù 傷心蒿目 • shāng xīn zhì sǐ 傷心致死 • shāng yuán 傷員 • shāng zhě 傷者 • shāo shāng 燒傷 • shāo zhuó shāng 燒灼傷 • shào zhuàng bù nǔ lì , lǎo dà tú shāng bēi 少壯不努力,老大徒傷悲 • shēn fù zhòng shāng 身負重傷 • shén jīng xìng shì sǔn shāng 神經性視損傷 • shén shāng 神傷 • shǐ shòu shāng 使受傷 • shì sǔn shāng 視損傷 • shòu shāng 受傷 • shǔ xíng bān zhěn shāng hán 鼠型斑疹傷寒 • shǔ zǎo xíng bān zhěn shāng hán 鼠蚤型斑疹傷寒 • shuāi shāng 摔傷 • sǐ shāng 死傷 • sǐ shāng zhě 死傷者 • sǔn shāng 損傷 • tàn shāng 探傷 • tàn shāng qì 探傷器 • tàng shāng 燙傷 • wài shāng 外傷 • wú shāng dà yǎ 無傷大雅 • wǔ láo qī shāng 五勞七傷 • wǔ láo qī shāng 五癆七傷 • wù shāng 誤傷 • yàn shāng 驗傷 • yǎng hǔ shāng shēn 養虎傷身 • yǎng shāng 養傷 • yǎo shāng 咬傷 • yōu shāng 憂傷 • yū shāng 淤傷 • yū shāng 瘀傷 • zhì mìng shāng 致命傷 • zhòng shāng 中傷 • zhòng shāng 重傷 • zhuā shāng 抓傷 • zhuàng shāng 撞傷