Có 1 kết quả:
shǎ ㄕㄚˇ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻⿳囟八夂
Nét bút: ノ丨ノ丨フノ丶一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: OHCE (人竹金水)
Unicode: U+50BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khờ dại, ngớ ngẩn
2. cứng đầu, ngang ngạnh
2. cứng đầu, ngang ngạnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ngu xuẩn, không thông tuệ. ◎Như: “sọa thoại” 傻話 lời ngu xuẩn.
2. (Tính) Ngớ ngẩn, khờ khạo. ◎Như: “sọa khí” 傻氣 ngốc ngếch. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác” 世上有這等傻角 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
3. (Phó) Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy” 你也學些服侍, 別一味傻玩傻睡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
4. (Phó) Rất, lắm, cực. ◇Vô danh thị 無名氏: “Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?” 八九層甲傻重的, 可怎麼披? (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
5. (Phó) Ngẩn ra, ngây cả người. ◎Như: “khán sọa liễu” 看傻了 nhìn ngẩn ra, “hách sọa liễu” 嚇傻了 sợ ngẩn cả người. ◇Lão Xá 老舍: “Lão Vương hồi lai dã sọa liễu” 老王回來也傻了 (Liễu gia đại viện 柳家大院).
2. (Tính) Ngớ ngẩn, khờ khạo. ◎Như: “sọa khí” 傻氣 ngốc ngếch. ◇Tây sương kí 西廂記: “Thế thượng hữu giá đẳng sọa giác” 世上有這等傻角 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Ở đời lại có hạng người ngốc đến như thế.
3. (Phó) Cứ một mực (chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ dã học ta phục thị, biệt nhất vị sọa ngoạn sọa thụy” 你也學些服侍, 別一味傻玩傻睡 (Đệ ngũ thập bát hồi) Mày cũng tập hầu hạ đi chứ, đừng có một mực cứ chơi với ngủ thôi à.
4. (Phó) Rất, lắm, cực. ◇Vô danh thị 無名氏: “Bát cửu tằng giáp sọa trọng đích, khả chẩm ma phi?” 八九層甲傻重的, 可怎麼披? (Xạ liễu chủy hoàn 射柳捶丸, Đệ tam chiệp) Tám chín lớp dày thế này nặng lắm, làm sao mà mặc vào được?
5. (Phó) Ngẩn ra, ngây cả người. ◎Như: “khán sọa liễu” 看傻了 nhìn ngẩn ra, “hách sọa liễu” 嚇傻了 sợ ngẩn cả người. ◇Lão Xá 老舍: “Lão Vương hồi lai dã sọa liễu” 老王回來也傻了 (Liễu gia đại viện 柳家大院).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 儍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngu dốt, ngốc, dại khờ: 說儍話 Nói chuyện ngây ngô buồn cười; 嚇儍了 Sợ quá, ngớ ngẩn cả người ra; 我太儍了 Tôi dại quá;
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
② Quần quật, ngang ngạnh, cứng đầu: 別一個勁兒儍幹,要講究方法 Không thể cứ làm quần quật thế mãi, mà phải nghiên cứu cách làm; 這樣好的事你都不幹,眞有點犯儍 Những việc tốt như vậy mày đều không làm, thật cũng là ngang ngạnh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngu ngốc, chậm hiểu.
Từ điển Trung-Anh
foolish
Từ ghép 43
chī shǎ 痴傻 • chī shǎ 癡傻 • fàn shǎ 犯傻 • mài shǎ 卖傻 • mài shǎ 賣傻 • shǎ bái tián 傻白甜 • shǎ bī 傻B • shǎ bī 傻屄 • shǎ bī 傻逼 • shǎ bù lèng dēng 傻不愣登 • shǎ chā 傻叉 • shǎ dà gè 傻大个 • shǎ dà gè 傻大個 • shǎ dà gèr 傻大个儿 • shǎ dà gèr 傻大個兒 • shǎ dàn 傻蛋 • shǎ guā 傻瓜 • shǎ guā xiàng jī 傻瓜相机 • shǎ guā xiàng jī 傻瓜相機 • shǎ hū hū 傻乎乎 • shǎ huà 傻話 • shǎ huà 傻话 • shǎ li shǎ qì 傻裡傻氣 • shǎ li shǎ qì 傻里傻气 • shǎ mào 傻冒 • shǎ mào 傻帽 • shǎ màor 傻帽儿 • shǎ màor 傻帽兒 • shǎ qì 傻气 • shǎ qì 傻氣 • shǎ rén yǒu shǎ fú 傻人有傻福 • shǎ tóu shǎ nǎo 傻头傻脑 • shǎ tóu shǎ nǎo 傻頭傻腦 • shǎ X 傻X • shǎ xiào 傻笑 • shǎ yǎn 傻眼 • shǎ zi 傻子 • xià shǎ 吓傻 • xià shǎ 嚇傻 • zhuāng fēng mài shǎ 装疯卖傻 • zhuāng fēng mài shǎ 裝瘋賣傻 • zhuāng shǎ 装傻 • zhuāng shǎ 裝傻