Có 1 kết quả:
qīng ㄑㄧㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰亻頃
Nét bút: ノ丨一フ一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: OPMC (人心一金)
Unicode: U+50BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuynh
Âm Nôm: khoanh, khuâng, khuynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かたむ.く (katamu.ku), かたむ.ける (katamu.keru), かたぶ.く (katabu.ku), かた.げる (kata.geru), かし.げる (kashi.geru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king1
Âm Nôm: khoanh, khuâng, khuynh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かたむ.く (katamu.ku), かたむ.ける (katamu.keru), かたぶ.く (katabu.ku), かた.げる (kata.geru), かし.げる (kashi.geru)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: king1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề “Quần ngư triều lý” đồ - 題群魚朝鯉圖 (Chu Đường Anh)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
• Đồng Tước kỹ kỳ 1 - 銅雀妓其一 (Vương Bột)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Hựu tiền đề, tự xướng - 又前題自唱 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Nguyệt hạ độc chước kỳ 4 - 月下獨酌其四 (Lý Bạch)
• Tị phong thủ hồi cách - 避風首回格 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Tứ thời thi - Xuân từ - 四時詩-春詞 (Ngô Chi Lan)
• Xuân quy - 春歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. nghiêng
2. đè úp
3. dốc hết
2. đè úp
3. dốc hết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nghiêng về một bên, xu hướng. ◎Như: “khuynh nhĩ nhi thính” 傾耳而聽 nghiêng tai mà nghe, “hướng hữu khuynh” 向右傾 thiên về phía hữu.
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎Như: “khuynh trụy” 傾墜 sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎Như: “khuynh nang” 傾囊 dốc túi, “khuynh tửu” 傾酒 dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như: “khuynh đảo” 傾倒 kính phục vô cùng, “khuynh tâm” 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎Như: “khuynh quốc khuynh thành” 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇Sử Kí 史記: “Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng” 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎Như: “dĩ lợi tương khuynh” 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇Tuân Tử 荀子: “Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh” 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu 儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
2. (Động) Nghiêng đổ, sụp đổ. ◎Như: “khuynh trụy” 傾墜 sụp đổ.
3. (Động) Dốc ra. ◎Như: “khuynh nang” 傾囊 dốc túi, “khuynh tửu” 傾酒 dốc rượu.
4. (Động) Bội phục, ngưỡng mộ. ◎Như: “khuynh đảo” 傾倒 kính phục vô cùng, “khuynh tâm” 傾心 xiêu lòng; bội phục; tận tâm.
5. (Động) Làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn. ◎Như: “khuynh quốc khuynh thành” 傾國傾城 làm mất nước nghiêng đổ thành trì. ◇Sử Kí 史記: “Dục dĩ khuynh Ngụy Kì chư tướng tướng” 欲以傾魏其諸將相 (Vũ An Hầu truyện 武安侯傳) Muốn để áp đảo các tướng văn tướng võ theo phe Ngụy Kì. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Uổng giao thiên cổ tội khuynh thành” 枉敎千古罪傾城 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Để nghìn năm đổ oan cho (người đẹp) tội nghiêng thành.
6. (Động) Cạnh tranh, tranh giành. ◎Như: “dĩ lợi tương khuynh” 以利相傾 lấy lợi cạnh tranh.
7. (Động) Bị nguy ngập. ◇Tuân Tử 荀子: “Tề nhất thiên hạ nhi mạc năng khuynh” 齊一天下而莫能傾 (Nho hiệu 儒效) Ngang với thiên hạ nên không bị nguy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghiêng: 傾耳而聽 Nghiêng tai mà nghe; 身子向前傾着 Nghiêng mình về phía trước;
② Khuynh: 左傾 Tả khuynh; 右傾 Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: 大廈將傾 Toà nhà sắp đổ; 傾全力 Dốc toàn lực; 傾城 Làm nghiêng đổ thành trì; 傾囊 Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【傾心】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: 傾心交談 Chân thành tâm sự với nhau.
② Khuynh: 左傾 Tả khuynh; 右傾 Hữu khuynh;
③ Đổ, dốc, làm đổ, nghiêng đổ: 大廈將傾 Toà nhà sắp đổ; 傾全力 Dốc toàn lực; 傾城 Làm nghiêng đổ thành trì; 傾囊 Dốc túi;
④ Khâm phục, thán phục.【傾心】khuynh tâm [qing xin] a. Say mê, khâm phục, bội phục trong lòng; b. Chân thành: 傾心交談 Chân thành tâm sự với nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghiêng đi — Đổ ngã — Kính phục. Bài ca của Lí Diên Niên: Nhất cố khuynh nhân thành, tái cố khuynh nhân quốc 一顧倾人城, 再顧倾人國 Nghoảnh lại một cái xiêu thành, ngoảnh lại cái nữa đổ nước. Nghĩa là tả cái vẻ đẹp tuyệt thế của người đàn bà làm cho người ta mê mệt đến nỗi mất thành mất nước. » Một hai nghiêng nước nghiêng thành. Sắc đành đòi một tài đành hoạ hai « ( Kiều ) — Nhất tiếu khuynh nhân thành, tái tiếu khuynh nhân quốc 一笑倾人城, 再笑倾人國 Một cười làm nghiêng thành, hai cười làm nghiêng nước. Nói về sắc đẹp, chỉ một vài cái cười cũng đủ làm nghiêng đổ thành quách quốc gia của người ta. » Vốn mang cái bệnh Trương Sinh. Gặp người nghiêng nước nghiêng thành biết sao « ( Bích câu kì ngộ ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to overturn
(2) to collapse
(3) to lean
(4) to tend
(5) to incline
(6) to pour out
(2) to collapse
(3) to lean
(4) to tend
(5) to incline
(6) to pour out
Từ ghép 62
bù liáng qīng xiàng 不良傾向 • dà shà jiāng qīng 大廈將傾 • fǎn qīng xiāo 反傾銷 • kàng qīng fù 抗傾覆 • qián qīng 前傾 • qīng cè 傾側 • qīng cháo 傾巢 • qīng cháo ér chū 傾巢而出 • qīng cháo lái fàn 傾巢來犯 • qīng chéng 傾城 • qīng chéng qīng guó 傾城傾國 • qīng dǎo 傾倒 • qīng dào 傾倒 • qīng dòng 傾動 • qīng ěr 傾耳 • qīng ěr ér tīng 傾耳而聽 • qīng ěr xì tīng 傾耳細聽 • qīng fān 傾翻 • qīng fú 傾服 • qīng fù 傾覆 • qīng gài 傾蓋 • qīng guó qīng chéng 傾國傾城 • qīng jiā 傾家 • qīng jiā dàng chǎn 傾家蕩產 • qīng jiǎo 傾角 • qīng jìn 傾盡 • qīng mù 傾慕 • qīng náng 傾囊 • qīng pèi 傾佩 • qīng pén 傾盆 • qīng pén dà yǔ 傾盆大雨 • qīng sù 傾訴 • qīng tán 傾談 • qīng tīng 傾聽 • qīng tīng zhě 傾聽者 • qīng tǔ 傾吐 • qīng tǔ xiōng yì 傾吐胸臆 • qīng tǔ zhōng cháng 傾吐衷腸 • qīng tuí 傾頹 • qīng wēi 傾危 • qīng xiàn 傾羨 • qīng xiàn 傾陷 • qīng xiāng dǎo qiè 傾箱倒篋 • qīng xiàng 傾向 • qīng xiàng xìng 傾向性 • qīng xiàng yú 傾向於 • qīng xiāo 傾銷 • qīng xié 傾斜 • qīng xié dù 傾斜度 • qīng xiè 傾卸 • qīng xiè 傾泄 • qīng xiè 傾瀉 • qīng xīn 傾心 • qīng xīn tǔ dǎn 傾心吐膽 • qīng yà 傾軋 • qīng zhù 傾注 • shān ní qīng xiè 山泥傾瀉 • shì mù qīng ěr 拭目傾耳 • yī jiàn qīng xīn 一見傾心 • yòu qīng 右傾 • zuǒ qīng 左傾 • zuǒ qīng jī huì zhǔ yì 左傾機會主義