Có 2 kết quả:
jǐn ㄐㄧㄣˇ • jìn ㄐㄧㄣˋ
Tổng nét: 13
Bộ: rén 人 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰亻堇
Nét bút: ノ丨一丨丨一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: OTLM (人廿中一)
Unicode: U+50C5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cận
Âm Nôm: cẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): わず.か (wazu.ka)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2, gan6
Âm Nôm: cẩn
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): わず.か (wazu.ka)
Âm Hàn: 근
Âm Quảng Đông: gan2, gan6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Chu Công phụ Thành Vương đồ - 周公輔成王圖 (Nguyễn Trãi)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 08 - 菊秋百詠其八 (Phan Huy Ích)
• Giáp Thành Mã Phục Ba miếu - 夾城馬伏波廟 (Nguyễn Du)
• Kỳ 01 - Đề Tô giang - 其一-題蘇江 (Vũ Tông Phan)
• Lạn Tương Như cố lý - 藺相如故里 (Nguyễn Du)
• Linh Cừ tố đẩu - 靈渠泝陡 (Phan Huy Thực)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Tự - 序 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
chỉ, ít ỏi, vẻn vẹn
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nừng, ít.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
Từ điển Trung-Anh
(1) barely
(2) only
(3) merely
(2) only
(3) merely
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nừng, ít.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
2. (Phó) Chỉ có, chỉ, chẳng qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục” 所得銅錢僅五六 (Thái Bình mại ca giả 太平賣歌者) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
3. (Phó) Gần, gần như. ◇Tấn Thư 晉書: “Chiến sở sát hại cận thập vạn nhân” 戰所殺害僅十萬人 (Triệu Vương Luân truyện 趙王倫傳) Đánh nhau giết hại gần mười vạn người.
Từ điển Trần Văn Chánh
Mới, chỉ, (không) những: 他僅用了五天的工夫就完成了工作 Chỉ trong 5 ngày anh ấy đã làm xong việc. 【僅僅】cẩn cẩn [jênjên] Chỉ, mới, chỉ mới: 僅僅夠吃 Chỉ đủ ăn thôi; 僅僅一個月 Chỉ mới một tháng. Xem 僅 [jìn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngót: 士卒僅萬人 Ngót một vạn quân. Xem 僅 [jên].